Ajax kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() Bertrand Traore (Thay: Brian Brobbey) 15 | |
![]() Ryan Thomas 32 | |
![]() Nick Fichtinger (Thay: Ryan Thomas) 55 | |
![]() (Pen) Kenneth Taylor 61 | |
![]() Oliver Edvardsen (Thay: Mika Godts) 70 | |
![]() Jordan Henderson (Thay: Kian Fitz-Jim) 70 | |
![]() Kaj de Rooij (Thay: Davy van den Berg) 72 | |
![]() Odysseus Velanas (Thay: Dylan Mbayo) 72 | |
![]() Thomas Buitink (Thay: Nick Fichtinger) 80 | |
![]() Branco van den Boomen (Thay: Kenneth Taylor) 84 |
Thống kê trận đấu PEC Zwolle vs Ajax


Diễn biến PEC Zwolle vs Ajax
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 14000 người.
Kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 44%, Ajax: 56%.
Bertrand Traore của Ajax bị thổi việt vị.
CỘT DỌC! Suýt chút nữa là bàn thắng cho Bertrand Traore nhưng cú dứt điểm của anh ấy lại trúng cột dọc!
Jordan Henderson thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Olivier Aertssen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Matheus từ Ajax cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Youri Baas từ Ajax cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Youri Baas từ Ajax cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
PEC Zwolle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Odysseus Velanas thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Josip Sutalo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Ajax.
Oooh... đó là một cơ hội rõ ràng! Thomas Buitink lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Cú bấm bóng của Thomas Buitink từ PEC Zwolle đi chệch hướng.
Trọng tài thổi phạt khi Steven Berghuis từ Ajax phạm lỗi với Anselmo Garcia McNulty.
Đội hình xuất phát PEC Zwolle vs Ajax
PEC Zwolle (4-2-3-1): Jasper Schendelaar (1), Olivier Aertssen (3), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Damian van der Haar (33), Anouar El Azzouzi (6), Davy van den Berg (10), Dylan Mbayo (11), Ryan Thomas (30), Filip Yavorov Krastev (50), Dylan Vente (9)
Ajax (4-3-3): Matheus (16), Anton Gaaei (3), Josip Šutalo (37), Youri Baas (15), Jorrel Hato (4), Kian Fitz Jim (28), Jorthy Mokio (31), Kenneth Taylor (8), Steven Berghuis (23), Brian Brobbey (9), Mika Godts (11)


Thay người | |||
55’ | Thomas Buitink Nick Fichtinger | 15’ | Brian Brobbey Bertrand Traoré |
72’ | Dylan Mbayo Odysseus Velanas | 70’ | Kian Fitz-Jim Jordan Henderson |
72’ | Davy van den Berg Kaj de Rooij | 70’ | Mika Godts Oliver Valaker Edvardsen |
80’ | Nick Fichtinger Thomas Buitink | 84’ | Kenneth Taylor Branco Van den Boomen |
Cầu thủ dự bị | |||
Odysseus Velanas | Bertrand Traoré | ||
Kenneth Vermeer | Jordan Henderson | ||
Mike Hauptmeijer | Ahmetcan Kaplan | ||
Sherel Floranus | Jay Gorter | ||
Thierry Lutonda | Charlie Setford | ||
Eliano Reijnders | Lucas Rosa | ||
Nick Fichtinger | Daniele Rugani | ||
Kaj de Rooij | Dies Janse | ||
Thomas Buitink | Branco Van den Boomen | ||
Sean Steur | |||
Oliver Valaker Edvardsen | |||
Don-Angelo Konadu |
Tình hình lực lượng | |||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | Remko Pasveer Chấn thương háng | ||
Jamiro Monteiro Kỷ luật | Owen Wijndal Không xác định | ||
Younes Namli Không xác định | Youri Regeer Chấn thương mắt cá | ||
Samir Lagsir Chấn thương đầu gối | Amourricho van Axel-Dongen Không xác định | ||
Christian Rasmussen Va chạm | |||
Julian Rijkhoff Chấn thương đầu gối | |||
Wout Weghorst Không xác định |
Nhận định PEC Zwolle vs Ajax
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 3 | 2 | 35 | 63 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 17 | 4 | 4 | 45 | 55 | H H H B T |
3 | ![]() | 25 | 14 | 7 | 4 | 8 | 49 | H B H T T |
4 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | H T T H T |
5 | ![]() | 24 | 12 | 8 | 4 | 21 | 44 | B T H T H |
6 | ![]() | 24 | 13 | 4 | 7 | 16 | 43 | B T T T B |
7 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | 6 | 41 | B T B T T |
8 | ![]() | 25 | 9 | 5 | 11 | -10 | 32 | H B B T T |
9 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -14 | 30 | H H H T B |
10 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -10 | 28 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 4 | 13 | -16 | 28 | H B H B H |
12 | ![]() | 25 | 6 | 9 | 10 | -14 | 27 | H T B T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -1 | 26 | B H B H B |
14 | ![]() | 25 | 6 | 7 | 12 | -11 | 25 | H B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -10 | 24 | T B B T H |
16 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -13 | 24 | B H B B B |
17 | ![]() | 24 | 4 | 5 | 15 | -17 | 17 | T T T B B |
18 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -34 | 14 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại