Quả phạt trực tiếp cho Parma Calcio bên phần sân của họ.
- Simon Sohm (Thay: Valentin Mihaila)15
- Adrian Benedyczak (Kiến tạo: Franco Vazquez)32
- Adrian Benedyczak32
- (Pen) Franco Vazquez53
- Ange-Yoan Bonny (Thay: Adrian Benedyczak)64
- Vasilios Zagaritis (Thay: Cristian Daniel Ansaldi)76
- Woyo Coulibaly (Thay: Enrico Del Prato)76
- Vasilios Zagaritis89
- Stefano Sabelli25
- Filip Jagiello (Thay: Alan Matturro)46
- Guven Yalcin61
- Guven Yalcin (Thay: Mattia Aramu)61
- George Puscas (Thay: Massimo Coda)61
- Eddie Salcedo (Thay: Albert Gudmundsson)78
- Stefano Sturaro (Thay: Kevin Strootman)79
- Eddie Salcedo82
- Stefano Sturaro90+5'
Thống kê trận đấu Parma vs Genoa
Diễn biến Parma vs Genoa
Stefano Sturaro (Genoa) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liệu Genoa có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Parma Calcio không?
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Francesco Fourneau cho Parma Calcio được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Genoa được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Quả phát bóng lên cho Genoa tại Ennio Tardini.
Franco Vazquez của Parma Calcio thực hiện pha dứt điểm, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Genoa thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Genoa có thể đưa bóng vào thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Parma Calcio không?
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ở Parma, đội khách được hưởng quả phạt trực tiếp.
Parma Calcio được hưởng quả phát bóng lên.
Alessandro Vogliacco (Genoa) băng lên để đánh đầu nhưng bóng không trúng đích.
Francesco Fourneau ra hiệu cho Genoa được hưởng quả phạt trực tiếp.
Vasilios Zagaritis (Parma Calcio) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Domenico Criscito của đội khách bị cho là việt vị.
Ném biên cho Genoa bên phần sân nhà.
Francesco Fourneau cho Genoa hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Parma Calcio bên phía Parma.
Đội hình xuất phát Parma vs Genoa
Parma (4-2-3-1): Gianluigi Buffon (1), Enrico Del Prato (15), Botond Balogh (4), Yordan Osorio (3), Cristian Ansaldi (14), Adrian Bernabe (16), Nahuel Estevez (8), Luca Zanimacchia (17), Franco Vazquez (10), Valentin Mihaila (28), Adrian Benedyczak (7)
Genoa (3-4-2-1): Josep Martínez (22), Radu Matei Dragusin (5), Alessandro Vogliacco (14), Alan Matturro Romero (33), Stefano Sabelli (2), Domenico Criscito (4), Morten Frendrup (32), Kevin Strootman (8), Mattia Aramu (10), Albert Gudmundsson (11), Massimo Coda (9)
Thay người | |||
15’ | Valentin Mihaila Simon Sohm | 46’ | Alan Matturro Filip Jagiello |
64’ | Adrian Benedyczak Ange Bonny | 61’ | Massimo Coda George Puscas |
76’ | Cristian Daniel Ansaldi Vasilios Zagaritis | 61’ | Mattia Aramu Guven Yalcin |
76’ | Enrico Del Prato Woyo Coulibaly | 78’ | Albert Gudmundsson Eddie Salcedo |
79’ | Kevin Strootman Stefano Sturaro |
Cầu thủ dự bị | |||
Leandro Chichizola | Giuseppe Agostino | ||
Edoardo Corvi | Adrian Semper | ||
Gabriel Charpentier | Denis Dragus | ||
Ange Bonny | George Puscas | ||
Simon Sohm | Eddie Salcedo | ||
Antoine Hainaut | Milan Badelj | ||
Vasilios Zagaritis | Guven Yalcin | ||
Roberto Inglese | Brayan Boci | ||
Stanko Juric | Filip Jagiello | ||
Woyo Coulibaly | Lennart Czyborra | ||
Alessandro Circati | Stefano Sturaro | ||
Silvan Hefti |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại