Vậy là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Nahuel Estevez (Thay: Adrian Bernabe) 5 | |
![]() (Pen) Ange-Yoan Bonny 37 | |
![]() Pontus Almqvist 47 | |
![]() Matteo Cancellieri 50 | |
![]() Dennis Man (Thay: Matteo Cancellieri) 65 | |
![]() Riccardo Orsolini (Thay: Nicolo Cambiaghi) 66 | |
![]() Charalambos Lykogiannis (Thay: Juan Miranda) 66 | |
![]() Davide Calabria 68 | |
![]() Giovanni Fabbian (Thay: Tommaso Pobega) 74 | |
![]() Simon Sohm (Kiến tạo: Dennis Man) 79 | |
![]() Mateo Pellegrino (Thay: Ange-Yoan Bonny) 80 | |
![]() Drissa Camara (Thay: Nahuel Estevez) 80 | |
![]() Mathias Fjoertoft Loevik (Thay: Pontus Almqvist) 80 | |
![]() Benjamin Dominguez (Thay: Sam Beukema) 84 | |
![]() Lewis Ferguson (Thay: Nikola Moro) 84 |
Thống kê trận đấu Parma vs Bologna


Diễn biến Parma vs Bologna
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 26%, Bologna: 74%.
Charalambos Lykogiannis giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Dan Ndoye từ Bologna đi hơi xa khi kéo ngã Enrico Del Prato.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Charalambos Lykogiannis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jhon Lucumi thắng trong pha không chiến với Drissa Camara.
Phát bóng lên cho Parma Calcio 1913.
Cơ hội đến với Giovanni Fabbian từ Bologna nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Cú tạt bóng của Dan Ndoye từ Bologna thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Nỗ lực tốt của Dennis Man khi anh hướng một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Mandela Keita giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mateo Pellegrino thắng trong pha không chiến với Remo Freuler.
Dennis Man giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài thứ tư cho thấy có 5 phút bù giờ.
Lautaro Valenti của Parma Calcio 1913 chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Emanuele Valeri giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 26%, Bologna: 74%.
Đội hình xuất phát Parma vs Bologna
Parma (4-3-3): Zion Suzuki (31), Enrico Del Prato (15), Lautaro Valenti (5), Botond Balogh (4), Emanuele Valeri (14), Mandela Keita (16), Adrian Bernabe (10), Simon Sohm (19), Matteo Cancellieri (22), Ange Bonny (13), Pontus Almqvist (11)
Bologna (4-2-3-1): Federico Ravaglia (34), Davide Calabria (14), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Dan Ndoye (11), Tommaso Pobega (18), Nicolo Cambiaghi (28), Santiago Castro (9)


Thay người | |||
5’ | Drissa Camara Nahuel Estevez | 66’ | Juan Miranda Charalampos Lykogiannis |
65’ | Matteo Cancellieri Dennis Man | 66’ | Nicolo Cambiaghi Riccardo Orsolini |
80’ | Pontus Almqvist Mathias Fjortoft Lovik | 74’ | Tommaso Pobega Giovanni Fabbian |
80’ | Nahuel Estevez Drissa Camara | 84’ | Sam Beukema Benjamin Dominguez |
80’ | Ange-Yoan Bonny Mateo Pellegrino | 84’ | Nikola Moro Lewis Ferguson |
Cầu thủ dự bị | |||
Richard Marcone | Benjamin Dominguez | ||
Edoardo Corvi | Nicola Bagnolini | ||
Mathias Fjortoft Lovik | Nicolò Casale | ||
Nicolas Trabucchi | Charalampos Lykogiannis | ||
Nahuel Estevez | Lorenzo De Silvestri | ||
Antoine Hainaut | Oussama El Azzouzi | ||
Drissa Camara | Lewis Ferguson | ||
Elia Plicco | Michel Aebischer | ||
Jacob Ondrejka | Giovanni Fabbian | ||
Mateo Pellegrino | Riccardo Orsolini | ||
Anas Haj Mohamed | Thijs Dallinga | ||
Dennis Man | Łukasz Skorupski | ||
Martin Erlić |
Tình hình lực lượng | |||
Giovanni Leoni Thẻ đỏ trực tiếp | Emil Holm Chấn thương đùi | ||
Alessandro Circati Chấn thương dây chằng chéo | Jens Odgaard Chấn thương cơ | ||
Yordan Osorio Đau lưng | Estanis Pedrola Chấn thương đùi | ||
Alessandro Vogliacco Chấn thương cơ | |||
Mateusz Kowalski Va chạm | |||
Gabriel Charpentier Chấn thương gân Achilles | |||
Valentin Mihăilă Chấn thương đùi | |||
Milan Djuric Chấn thương cơ | |||
Adrian Benedyczak Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Parma vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 17 | 6 | 3 | 35 | 57 | H B T B T |
2 | ![]() | 25 | 17 | 5 | 3 | 22 | 56 | T T H H H |
3 | ![]() | 25 | 15 | 6 | 4 | 28 | 51 | B T H T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 13 | 47 | B T T H H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 13 | 1 | 21 | 46 | T B T T T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 14 | 42 | T T T B B |
7 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 11 | 41 | H T T B B |
8 | ![]() | 25 | 10 | 11 | 4 | 7 | 41 | H T H T B |
9 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 7 | 37 | T T H T T |
10 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -4 | 36 | B T H T T |
11 | ![]() | 26 | 7 | 10 | 9 | -3 | 31 | T H H B T |
12 | ![]() | 26 | 7 | 9 | 10 | -10 | 30 | T B H T B |
13 | ![]() | 25 | 6 | 7 | 12 | -10 | 25 | T B B B T |
14 | ![]() | 25 | 6 | 7 | 12 | -13 | 25 | T B B T H |
15 | ![]() | 26 | 6 | 7 | 13 | -24 | 25 | B T H H B |
16 | ![]() | 25 | 7 | 2 | 16 | -28 | 23 | H T B B B |
17 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -13 | 23 | B B B B T |
18 | ![]() | 25 | 4 | 9 | 12 | -16 | 21 | B H B B B |
19 | ![]() | 26 | 3 | 8 | 15 | -19 | 17 | H B B B H |
20 | ![]() | 25 | 2 | 8 | 15 | -18 | 14 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại