Thứ Sáu, 21/02/2025 Mới nhất
Giovanni Leoni
30
Giovanni Leoni
31
Matias Soule
33
Matias Soule
34
Botond Balogh (Thay: Dennis Man)
35
Lorenzo Pellegrini (Thay: Kouadio Kone)
46
Victor Nelsson (Thay: Gianluca Mancini)
46
Pontus Almqvist (Thay: Mandela Keita)
46
Lorenzo Pellegrini
55
Lucas Gourna-Douath
63
Tommaso Baldanzi (Thay: Alexis Saelemaekers)
65
Drissa Camara (Thay: Alessandro Vogliacco)
66
Mathias Fjoertoft Loevik (Thay: Matteo Cancellieri)
66
Jacob Ondrejka (Thay: Adrian Bernabe)
77
Angelino (Thay: Anass Salah-Eddine)
78
Niccolo Pisilli (Thay: Lucas Gourna-Douath)
81
Botond Balogh
82
Pontus Almqvist
85

Thống kê trận đấu Parma vs AS Roma

số liệu thống kê
Parma
Parma
AS Roma
AS Roma
28 Kiểm soát bóng 72
11 Phạm lỗi 5
18 Ném biên 16
1 Việt vị 3
0 Chuyền dài 0
1 Phạt góc 10
2 Thẻ vàng 3
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 4
4 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
7 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Parma vs AS Roma

Tất cả (274)
90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 28%, Roma: 72%.

90+5'

Niccolo Pisilli giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Một cầu thủ từ Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.

90+4'

Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Lorenzo Pellegrini từ Roma thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+3'

Mathias Fjoertoft Loevik chặn cú sút thành công.

90+2'

Cú sút của Angelino bị chặn lại.

90+2'

Roma với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.

90+2'

Lorenzo Pellegrini thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+2'

Botond Balogh thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+2'

Matias Soule thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+2'

Parma Calcio 1913 đang kiểm soát bóng.

90+1'

Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.

90'

Một pha vào bóng liều lĩnh. Mathias Fjoertoft Loevik phạm lỗi thô bạo với Angelino.

90'

Kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 27%, Roma: 73%.

90'

Roma thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

89'

Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

89'

Niccolo Pisilli từ Roma đã đi hơi xa khi kéo ngã Pontus Almqvist.

89'

Zion Suzuki từ Parma Calcio 1913 cắt bóng từ một quả tạt hướng về phía khung thành.

Đội hình xuất phát Parma vs AS Roma

Parma (4-3-3): Zion Suzuki (31), Enrico Del Prato (15), Alessandro Vogliacco (21), Giovanni Leoni (46), Emanuele Valeri (14), Mandela Keita (16), Adrian Bernabe (10), Simon Sohm (19), Dennis Man (98), Ange Bonny (13), Matteo Cancellieri (22)

AS Roma (3-5-2): Mile Svilar (99), Zeki Çelik (19), Gianluca Mancini (23), Evan Ndicka (5), Alexis Saelemaekers (56), Lucas Gourna-Douath (27), Leandro Paredes (16), Manu Koné (17), Anass Salah-Eddine (34), Matías Soulé (18), Eldor Shomurodov (14)

Parma
Parma
4-3-3
31
Zion Suzuki
15
Enrico Del Prato
21
Alessandro Vogliacco
46
Giovanni Leoni
14
Emanuele Valeri
16
Mandela Keita
10
Adrian Bernabe
19
Simon Sohm
98
Dennis Man
13
Ange Bonny
22
Matteo Cancellieri
14
Eldor Shomurodov
18
Matías Soulé
34
Anass Salah-Eddine
17
Manu Koné
16
Leandro Paredes
27
Lucas Gourna-Douath
56
Alexis Saelemaekers
5
Evan Ndicka
23
Gianluca Mancini
19
Zeki Çelik
99
Mile Svilar
AS Roma
AS Roma
3-5-2
Thay người
35’
Dennis Man
Botond Balogh
46’
Gianluca Mancini
Victor Nelsson
46’
Mandela Keita
Pontus Almqvist
46’
Kouadio Kone
Lorenzo Pellegrini
66’
Matteo Cancellieri
Mathias Fjortoft Lovik
65’
Alexis Saelemaekers
Tommaso Baldanzi
66’
Alessandro Vogliacco
Drissa Camara
78’
Anass Salah-Eddine
Angeliño
77’
Adrian Bernabe
Jacob Ondrejka
81’
Lucas Gourna-Douath
Niccolò Pisilli
Cầu thủ dự bị
Richard Marcone
Giorgio De Marzi
Edoardo Corvi
Pierluigi Gollini
Mathias Fjortoft Lovik
Angeliño
Botond Balogh
Saud Abdulhamid
Lautaro Valenti
Mats Hummels
Nahuel Estevez
Victor Nelsson
Antoine Hainaut
Lorenzo Pellegrini
Drissa Camara
Tommaso Baldanzi
Pontus Almqvist
Niccolò Pisilli
Jacob Ondrejka
Artem Dovbyk
Mateo Pellegrino
Stephan El Shaarawy
Anas Haj Mohamed
Nicolas Trabucchi
Elia Plicco
Tình hình lực lượng

Alessandro Circati

Chấn thương dây chằng chéo

Devyne Rensch

Chấn thương đùi

Yordan Osorio

Đau lưng

Paulo Dybala

Chấn thương đầu gối

Hernani

Chấn thương cơ

Mateusz Kowalski

Va chạm

Gabriel Charpentier

Chấn thương gân Achilles

Adrian Benedyczak

Không xác định

Valentin Mihăilă

Chấn thương đùi

Milan Djuric

Chấn thương cơ

Huấn luyện viên

Fabio Pecchia

Claudio Ranieri

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
22/11 - 2020
14/03 - 2021
22/12 - 2024
H1: 2-0
17/02 - 2025
H1: 0-1

Thành tích gần đây Parma

Serie A
17/02 - 2025
H1: 0-1
09/02 - 2025
H1: 0-0
01/02 - 2025
H1: 1-1
26/01 - 2025
H1: 1-1
19/01 - 2025
H1: 0-1
12/01 - 2025
H1: 0-0
06/01 - 2025
H1: 0-0
28/12 - 2024
H1: 0-0
22/12 - 2024
H1: 2-0
15/12 - 2024

Thành tích gần đây AS Roma

Europa League
21/02 - 2025
Serie A
17/02 - 2025
H1: 0-1
Europa League
14/02 - 2025
Serie A
09/02 - 2025
H1: 0-0
Coppa Italia
06/02 - 2025
Serie A
03/02 - 2025
H1: 0-1
Europa League
31/01 - 2025
Serie A
26/01 - 2025
H1: 1-0
Europa League
24/01 - 2025
Serie A
18/01 - 2025
H1: 1-1

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli2517532256T T H H H
2InterInter2516633454T H B T B
3AtalantaAtalanta2515642851B T H T H
4JuventusJuventus25111312146T B T T T
5LazioLazio2514471346T B T T H
6FiorentinaFiorentina2512671442T T T B B
7AC MilanAC Milan2411851241T H T B T
8BolognaBologna2410113941T H T H T
9AS RomaAS Roma251078737T T H T T
10UdineseUdinese259610-533B B T H T
11GenoaGenoa25799-930B T B H T
12TorinoTorino256109-428H T H H B
13Como 1907Como 1907256712-1025T B B B T
14CagliariCagliari256712-1325T B B T H
15LecceLecce256712-2325B B T H H
16Hellas VeronaHellas Verona257216-2823H T B B B
17EmpoliEmpoli254912-1621B H B B B
18ParmaParma254813-1520H B B B B
19VeneziaVenezia253715-1916H H B B B
20MonzaMonza252815-1814B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X