Paris Saint-Germain đã không tận dụng được cơ hội của mình và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
Sergio Akieme 4 | |
Lucas Hernandez 35 | |
Ousmane Dembele (Kiến tạo: Khvicha Kvaratskhelia) 47 | |
Keito Nakamura (Kiến tạo: Marshall Munetsi) 56 | |
Willian Pacho (Thay: Lucas Hernandez) 60 | |
Vitinha (Thay: Kang-In Lee) 60 | |
Bradley Barcola (Thay: Ousmane Dembele) 60 | |
Amine Salama (Thay: Teddy Teuma) 64 | |
Mamadou Diakhon (Thay: Oumar Diakite) 65 | |
Nhoa Sangui (Thay: John Patrick) 68 | |
Senny Mayulu (Thay: Goncalo Ramos) 73 | |
Marco Asensio (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 83 | |
Mamadou Diakhon 85 | |
Hiroki Sekine (Thay: Junya Ito) 90 | |
Bradley Barcola 90+2' |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Reims
Diễn biến Paris Saint-Germain vs Reims
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Sở hữu bóng: Paris Saint-Germain: 78%, Reims: 22%.
Yehvann Diouf có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Nuno Mendes thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Quả phát bóng cho Reims.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hiroki Sekine từ Reims cắt bóng một cách chính xác nhằm vào khu vực 16m50.
Fabian Ruiz từ Paris Saint-Germain thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Cedric Kipre từ Reims cắt bóng một cách chính xác nhằm vào khu vực 16m50.
Vitinha từ Paris Saint-Germain thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Cedric Kipre giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Junya Ito rời sân để nhường chỗ cho Hiroki Sekine trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Bradley Barcola, người nhận thẻ vàng vì hành vi phản đối.
Bradley Barcola bị phạt vì đẩy Marshall Munetsi.
Senny Mayulu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Cedric Kipre giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Reims
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Warren Zaïre-Emery (33), Beraldo (35), Lucas Hernández (21), Nuno Mendes (25), Lee Kang-in (19), Fabián Ruiz (8), Désiré Doué (14), Ousmane Dembélé (10), Gonçalo Ramos (9), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Reims (4-3-3): Yehvann Diouf (94), Aurelio Buta (23), Valentin Atangana (6), Cédric Kipré (21), Sergio Akieme (18), Marshall Munetsi (15), Teddy Teuma (10), John Finn (30), Junya Ito (7), Oumar Diakite (22), Keito Nakamura (17)
Thay người | |||
60’ | Ousmane Dembele Bradley Barcola | 64’ | Teddy Teuma Amine Salama |
60’ | Kang-In Lee Vitinha | 65’ | Oumar Diakite Mamadou Diakhon |
60’ | Lucas Hernandez Willian Pacho | 68’ | John Patrick Nhoa Sangui |
73’ | Goncalo Ramos Senny Mayulu | 90’ | Junya Ito Hiroki Sekine |
83’ | Khvicha Kvaratskhelia Marco Asensio |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvey Safonov | Alexandre Olliero | ||
Presnel Kimpembe | Hiroki Sekine | ||
Yoram Zague | Nhoa Sangui | ||
Senny Mayulu | Abdoul Kone | ||
Marco Asensio | Amine Salama | ||
Bradley Barcola | Mohamed Bamba | ||
Vitinha | Zabi | ||
João Neves | Mamadou Diakhon | ||
Willian Pacho | Ikechukwu Orazi |
Tình hình lực lượng | |||
Ibrahim Mbaye Chấn thương mắt cá | Reda Khadra Chấn thương đầu gối | ||
Yaya Fofana Không xác định | |||
Mohammed Daramy Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 19 | 14 | 5 | 0 | 32 | 47 | T T T T H |
2 | Marseille | 18 | 11 | 4 | 3 | 19 | 37 | T H T T H |
3 | AS Monaco | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | H B H B T |
4 | Lille | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H H T B |
5 | Nice | 18 | 8 | 6 | 4 | 11 | 30 | T H T T B |
6 | Lyon | 18 | 8 | 5 | 5 | 7 | 29 | T B T B H |
7 | Lens | 18 | 7 | 6 | 5 | 4 | 27 | T H B T B |
8 | Strasbourg | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | 27 | T T T H T |
9 | Toulouse | 18 | 7 | 4 | 7 | 0 | 25 | B T T B H |
10 | Brest | 18 | 8 | 1 | 9 | -3 | 25 | B T B T T |
11 | Auxerre | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | H B H B H |
12 | Reims | 19 | 5 | 7 | 7 | -2 | 22 | H B B H H |
13 | Angers | 18 | 6 | 4 | 8 | -6 | 22 | B B T T T |
14 | Saint-Etienne | 19 | 5 | 3 | 11 | -21 | 18 | B T B H H |
15 | Rennes | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | 17 | T B B B B |
16 | Nantes | 18 | 3 | 8 | 7 | -7 | 17 | T B H H H |
17 | Le Havre | 18 | 4 | 1 | 13 | -23 | 13 | B B B B H |
18 | Montpellier | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại