Trận đấu xuất sắc của Fabian Ruiz hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
![]() Ousmane Dembele (Kiến tạo: Fabian Ruiz) 17 | |
![]() Nuno Mendes 26 | |
![]() Nuno Mendes (Kiến tạo: Fabian Ruiz) 42 | |
![]() Amine Gouiri (Kiến tạo: Adrien Rabiot) 51 | |
![]() Pol Lirola (Thay: Luiz Felipe) 63 | |
![]() Mason Greenwood (Thay: Bilal Nadir) 63 | |
![]() Quentin Merlin (Thay: Amar Dedic) 63 | |
![]() Bradley Barcola (Thay: Warren Zaire-Emery) 64 | |
![]() Joao Neves (Thay: Desire Doue) 72 | |
![]() (og) Pol Lirola 76 | |
![]() Lucas Hernandez (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 80 | |
![]() Kang-In Lee (Thay: Ousmane Dembele) 80 | |
![]() Neal Maupay (Thay: Valentin Rongier) 84 | |
![]() Darryl Bakola (Thay: Geoffrey Kondogbia) 89 |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Marseille


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Marseille
Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Quyền kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 60%, Marseille: 40%.
Phạt góc cho Marseille.
Paris Saint-Germain có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Darryl Bakola bị phạt vì đẩy Joao Neves.
Marseille có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Derek Cornelius của Marseille đá ngã Lucas Hernandez.
Marseille thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Trọng tài thổi còi. Neal Maupay đã va chạm với Fabian Ruiz từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Lucas Beraldo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Marseille có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Marseille thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 60%, Marseille: 40%.
Geoffrey Kondogbia rời sân để nhường chỗ cho Darryl Bakola trong một sự thay người chiến thuật.
Lucas Hernandez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Marseille
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Beraldo (35), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), Warren Zaïre-Emery (33), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Désiré Doué (14), Ousmane Dembélé (10), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Luiz Felipe (4), Leonardo Balerdi (5), Derek Cornelius (13), Luis Henrique (44), Geoffrey Kondogbia (19), Valentin Rongier (21), Amar Dedić (77), Adrien Rabiot (25), Bilal Nadir (26), Amine Gouiri (9)


Thay người | |||
64’ | Warren Zaire-Emery Bradley Barcola | 63’ | Amar Dedic Quentin Merlin |
72’ | Desire Doue João Neves | 63’ | Luiz Felipe Pol Lirola |
80’ | Khvicha Kvaratskhelia Lucas Hernández | 63’ | Bilal Nadir Mason Greenwood |
80’ | Ousmane Dembele Lee Kang-in | 84’ | Valentin Rongier Neal Maupay |
89’ | Geoffrey Kondogbia Darryl Bakola |
Cầu thủ dự bị | |||
Marquinhos | Ismaël Bennacer | ||
João Neves | Jeffrey De Lange | ||
Bradley Barcola | Quentin Merlin | ||
Matvey Safonov | Ulisses Garcia | ||
Presnel Kimpembe | Pol Lirola | ||
Lucas Hernández | Darryl Bakola | ||
Lee Kang-in | Neal Maupay | ||
Senny Mayulu | Mason Greenwood | ||
Ibrahim Mbaye | Jonathan Rowe |
Tình hình lực lượng | |||
Arnau Tenas Chấn thương vai | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Gonçalo Ramos Không xác định | Amir Murillo Va chạm | ||
Pierre-Emile Højbjerg Chấn thương bàn chân | |||
Amine Harit Chấn thương bắp chân | |||
Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 21 | 5 | 0 | 48 | 68 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 4 | 7 | 20 | 49 | T B T B B |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 19 | 47 | T B T H T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 8 | 5 | 19 | 47 | T T T B H |
5 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 17 | 45 | T B T T T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T B T B |
7 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T H T T T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 6 | 9 | 2 | 39 | B B B T T |
9 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | -2 | 37 | H H B T H |
10 | ![]() | 26 | 9 | 7 | 10 | 4 | 34 | B T T H B |
11 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -2 | 32 | H T B T H |
12 | ![]() | 26 | 9 | 2 | 15 | -2 | 29 | B T T B B |
13 | ![]() | 26 | 6 | 9 | 11 | -14 | 27 | B T B B T |
14 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | T H B B B |
15 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -14 | 23 | B B B B H |
16 | ![]() | 26 | 6 | 3 | 17 | -29 | 21 | B B T H B |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại