Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 65%, Liverpool: 35%.
![]() Khvicha Kvaratskhelia (VAR check) 20 | |
![]() Marquinhos 38 | |
![]() Desire Doue (Thay: Bradley Barcola) 66 | |
![]() Darwin Nunez (Thay: Diogo Jota) 67 | |
![]() Curtis Jones (Thay: Luis Diaz) 67 | |
![]() Virgil van Dijk 70 | |
![]() Warren Zaire-Emery (Thay: Fabian Ruiz) 78 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 78 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Ryan Gravenberch) 79 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Mohamed Salah) 86 | |
![]() Harvey Elliott (Kiến tạo: Darwin Nunez) 87 |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Liverpool


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Liverpool
Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Liverpool đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Alisson Becker từ Liverpool là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 66%, Liverpool: 34%.
Virgil van Dijk từ Liverpool cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Ousmane Dembele từ Paris Saint-Germain thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Wataru Endo từ Liverpool cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Alisson Becker của Liverpool cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Marquinhos giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Darwin Nunez.
Nỗ lực tốt của Nuno Mendes khi anh thực hiện cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Dominik Szoboszlai thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Wataru Endo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Vitinha thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Willian Pacho giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Darwin Nunez.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Alexis Mac Allister của Liverpool cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Liverpool
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Khvicha Kvaratskhelia (7), Ousmane Dembélé (10), Bradley Barcola (29)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Luis Díaz (7), Diogo Jota (20)


Thay người | |||
66’ | Bradley Barcola Désiré Doué | 67’ | Diogo Jota Darwin Núñez |
78’ | Khvicha Kvaratskhelia Gonçalo Ramos | 67’ | Luis Diaz Curtis Jones |
78’ | Fabian Ruiz Warren Zaïre-Emery | 79’ | Ryan Gravenberch Wataru Endo |
86’ | Mohamed Salah Harvey Elliott |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvey Safonov | Vítezslav Jaros | ||
Arnau Tenas | Caoimhin Kelleher | ||
Presnel Kimpembe | Wataru Endo | ||
Gonçalo Ramos | Darwin Núñez | ||
Désiré Doué | Federico Chiesa | ||
Lee Kang-in | Curtis Jones | ||
Lucas Hernández | Harvey Elliott | ||
Senny Mayulu | Kostas Tsimikas | ||
Warren Zaïre-Emery | James McConnell | ||
Beraldo | Jarell Quansah | ||
Ibrahim Mbaye | Treymaurice Nyoni |
Tình hình lực lượng | |||
Amara Nallo Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Conor Bradley Chấn thương đùi | |||
Joe Gomez Chấn thương gân kheo | |||
Tyler Morton Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại