Phạt góc được trao cho Palermo.
- Aljosa Vasic (Thay: Francesco Di Mariano)46
- Simon Graves (Thay: Ionut Nedelcearu)46
- Giuseppe Aurelio (Thay: Kristoffer Lund)46
- Giuseppe Aurelio (Thay: Kristoffer Lund Hansen)46
- Chaka Traore (Thay: Liam Henderson)62
- Pietro Ceccaroni63
- Chaka Traore63
- Edoardo Soleri (Thay: Jacopo Segre)78
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Antonio Candela)18
- Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Nicholas Pierini)30
- Giorgio Altare61
- Marco Olivieri70
- Marco Olivieri (Thay: Nicholas Pierini)70
- Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Mikael Egill Ellertsson)70
- Michael Svoboda (Thay: Francesco Zampano)80
- Mato Jajalo (Thay: Gianluca Busio)81
- Christian Gytkjaer (Thay: Joel Pohjanpalo)87
- Christian Gytkjaer90+2'
Thống kê trận đấu Palermo vs Venezia
Diễn biến Palermo vs Venezia
Tanner Tessmann chơi tuyệt vời để kiến tạo thành bàn thắng.
Tỷ số hiện là 0-3 ở Palermo khi Chris Gytkjaer ghi bàn cho Venezia.
Tanner Tessmann chơi tuyệt vời để kiến tạo thành bàn thắng.
Tỷ số hiện là 0-3 ở Palermo khi Chris Gytkjaer ghi bàn cho Venezia.
Daniele Doveri trao cho Venezia quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Venezia tại Renzo Barbera.
Palermo được hưởng quả phát bóng lên.
Venezia đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Marco Olivieri đi chệch cột dọc khung thành.
Venezia được hưởng quả phạt góc do Daniele Doveri thực hiện.
Đội khách đã thay thế Joel Pohjanpalo bằng Chris Gytkjaer. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Paolo Vanoli.
Quả đá phạt cho Venezia bên phần sân nhà.
Ném biên cho Palermo bên phần sân của Venezia.
Joel Pohjanpalo của đội Venezia sút bóng về phía khung thành Renzo Barbera. Nhưng kết thúc không thành công.
Palermo thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Palermo chuyền bóng về phía trước và Federico Di Francesco thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Mato Jajalo vào thay Gianluca Busio cho Venezia tại Renzo Barbera.
Paolo Vanoli thực hiện sự thay người thứ ba của đội tại Renzo Barbera với Michael Svoboda thay cho Francesco Zampano.
Ném biên cho Venezia trên Renzo Barbera.
Daniele Doveri ra hiệu cho Palermo hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Venezia đá phạt.
Đội hình xuất phát Palermo vs Venezia
Palermo (4-2-3-1): Mirko Pigliacelli (22), Salim Diakite (23), Ionut Nedelcearu (18), Pietro Ceccaroni (32), Kristoffer Lund (3), Claudio Gomes (4), Jacopo Segre (8), Francesco Di Mariano (10), Liam Henderson (53), Federico Di Francesco (17), Matteo Brunori (9)
Venezia (3-5-2): Jesse Joronen (1), Giorgio Altare (15), Jay Idzes (4), Marin Sverko (33), Antonio Candela (27), Gianluca Busio (6), Tanner Tessmann (8), Mikael Egill Ellertsson (77), Francesco Zampano (7), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (10)
Thay người | |||
46’ | Kristoffer Lund Hansen Giuseppe Aurelio | 70’ | Nicholas Pierini Marco Olivieri |
46’ | Francesco Di Mariano Aljosa Vasic | 70’ | Mikael Egill Ellertsson Bjarki Steinn Bjarkason |
46’ | Ionut Nedelcearu Simon Graves | 80’ | Francesco Zampano Michael Svoboda |
62’ | Liam Henderson Chaka Traorè | 81’ | Gianluca Busio Mato Jajalo |
78’ | Jacopo Segre Edoardo Soleri | 87’ | Joel Pohjanpalo Chris Gytkjaer |
Cầu thủ dự bị | |||
Mamadou Coulibaly | Marco Olivieri | ||
Chaka Traorè | Matteo Grandi | ||
Giuseppe Aurelio | Bruno Bertinato | ||
Edoardo Soleri | Magnus Kofod Andersen | ||
Alessio Buttaro | Maximilian Ullmann | ||
Aljosa Vasic | Michael Svoboda | ||
Ivan Marconi | Nunzio Lella | ||
Simon Graves | Chris Gytkjaer | ||
Leonardo Mancuso | Denis Cheryshev | ||
Leo Stulac | Bjarki Steinn Bjarkason | ||
Adnan Kanuric | Mato Jajalo | ||
Sebastiano Desplanches | Marco Modolo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Palermo vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại