Bóng an toàn khi Spal được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
![]() (og) Biagio Meccariello 29 | |
![]() Matteo Brunori 35 | |
![]() Matteo Brunori 37 | |
![]() Giannis Fetfatzidis (Thay: Simone Rabbi) 46 | |
![]() Christian Dalle Mura (Thay: Alessandro Tripaldelli) 46 | |
![]() Ioannis Fetfatzidis (Thay: Simone Rabbi) 46 | |
![]() Ivan Marconi 50 | |
![]() Marco Varnier (Kiến tạo: Ioannis Fetfatzidis) 66 | |
![]() Giuseppe Aurelio (Thay: Marco Sala) 68 | |
![]() Edoardo Soleri (Thay: Gennaro Tutino) 68 | |
![]() Luca Vido (Thay: Matteo Brunori) 76 | |
![]() Patryk Peda (Thay: Marco Varnier) 77 | |
![]() Filippo Puletto (Thay: Nicola Rauti) 77 | |
![]() Jeremie Broh (Thay: Valerio Verre) 77 | |
![]() Filippo Puletto (Thay: Fabio Maistro) 77 | |
![]() Nicola Rauti 79 | |
![]() Andrea La Mantia (Thay: Nicola Rauti) 84 | |
![]() Davide Bettella (Thay: Ivan Marconi) 86 | |
![]() Filippo Puletto 90+1' |
Thống kê trận đấu Palermo vs SPAL


Diễn biến Palermo vs SPAL
Palermo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Spal không?
Ném biên cho Spal tại Renzo Barbera.
Palermo đá phạt.

Tại Renzo Barbera, Filippo Puletto đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi đội khách.
Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Palermo thực hiện quả ném biên bên phần sân của Spal.
Spal được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Palermo.
Davide Bettella vào thay Ivan Marconi bên đội nhà.
Michael Fabbri cho Spal hưởng quả ném biên bên phần sân của Palermo.
Palermo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Spal thay người thứ 5, Andrea La Mantia vào thay Nicola Rauti.
Ném biên cho Spal bên phần sân của Palermo.
Michael Fabbri ra hiệu cho Spal hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Spal bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Palermo tại Renzo Barbera.
Matteo Prati (Spal) băng lên đánh đầu nhưng không thể đưa bóng đi trúng đích.

Nicola Rauti (Spal) đã nhận thẻ vàng từ Michael Fabbri.

Nicola Rauti (Spal) đã nhận thẻ vàng từ Michael Fabbri.
Đội hình xuất phát Palermo vs SPAL
Palermo (3-5-2): Mirko Pigliacelli (22), Ales Mateju (37), Ionut Nedelcearu (18), Ivan Marconi (15), Alessio Buttaro (25), Jacopo Segre (8), Claudio Gomes (5), Valerio Verre (26), Marco Sala (3), Matteo Brunori (9), Gennaro Tutino (7)
SPAL (4-3-1-2): Enrico Alfonso (1), Alessandro Fiordaliso (2), Marco Varnier (13), Biagio Meccariello (6), Alessandro Tripaldelli (3), Nicolo Contiliano (5), Matteo Prati (20), Fabio Maistro (37), Simone Rabbi (99), Nicola Rauti (32), Gabriele Moncini (9)


Thay người | |||
68’ | Gennaro Tutino Edoardo Soleri | 46’ | Simone Rabbi Ioannis Fetfatzidis |
68’ | Marco Sala Giuseppe Aurelio | 46’ | Alessandro Tripaldelli Christian Dalle Mura |
76’ | Matteo Brunori Luca Vido | 77’ | Fabio Maistro Filippo Puletto |
77’ | Valerio Verre Jeremie Broh | 77’ | Marco Varnier Patryk Peda |
86’ | Ivan Marconi Davide Bettella | 84’ | Nicola Rauti Andrea La Mantia |
Cầu thủ dự bị | |||
Renzo Orihuela | Alberto Pomini | ||
Edoardo Masciangelo | Ioannis Fetfatzidis | ||
Jeremie Broh | Andrea La Mantia | ||
Luca Vido | Raffaele Celia | ||
Simon Graves | Alessandro Murgia | ||
Samuele Massolo | Christian Dalle Mura | ||
Samuele Damiani | Filippo Puletto | ||
Edoardo Soleri | Georgi Tunjov | ||
Nicola Valente | Patryk Peda | ||
Giuseppe Aurelio | Gabriel Brazao | ||
Davide Bettella | Giuseppe Rossi | ||
Grotta | Fabio Parravicini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây SPAL
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 37 | 72 | T H T T B |
2 | ![]() | 32 | 19 | 6 | 7 | 24 | 63 | B B T T B |
3 | ![]() | 32 | 15 | 13 | 4 | 24 | 58 | H T H B T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 16 | 52 | H T T H T |
5 | 32 | 13 | 10 | 9 | 2 | 49 | B H T T T | |
6 | ![]() | 32 | 10 | 17 | 5 | 8 | 47 | H B T B H |
7 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 8 | 45 | T H B T T |
8 | 32 | 11 | 10 | 11 | 1 | 43 | T H H B H | |
9 | ![]() | 32 | 8 | 17 | 7 | 3 | 41 | H H H B H |
10 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | 2 | 41 | H B B T T |
11 | 32 | 9 | 10 | 13 | -9 | 37 | H B H T H | |
12 | ![]() | 32 | 8 | 13 | 11 | -11 | 37 | T T T T H |
13 | 32 | 8 | 12 | 12 | -9 | 36 | B H B T T | |
14 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | H T H B H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 8 | 15 | -23 | 35 | T B B H H |
16 | ![]() | 32 | 7 | 13 | 12 | -7 | 34 | B H B T B |
17 | ![]() | 32 | 7 | 11 | 14 | -11 | 32 | H B H B B |
18 | ![]() | 32 | 6 | 14 | 12 | -12 | 32 | H H H B B |
19 | ![]() | 32 | 7 | 9 | 16 | -14 | 30 | B T H B B |
20 | ![]() | 32 | 6 | 12 | 14 | -19 | 26 | H T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại