Đội chủ nhà ở Palermo được hưởng quả phát bóng lên.
(Pen) Adrian Rus 13 | |
Antonio Caracciolo 23 | |
Alexander Lind 26 | |
Matteo Brunori (Kiến tạo: Jacopo Segre) 59 | |
Matteo Brunori 61 | |
Gabriele Piccinini (Thay: Henrik Meister) 67 | |
Idrissa Toure 72 | |
Leonardo Sernicola (Thay: Idrissa Toure) 74 | |
Federico Di Francesco (Thay: Valerio Verre) 75 | |
Niccolo Pierozzi (Thay: Salim Diakite) 75 | |
Rayyan Baniya (Thay: Giangiacomo Magnani) 82 | |
Alessandro Arena (Thay: Alexander Lind) 87 | |
Arturo Calabresi (Thay: Adrian Rus) 87 |
Thống kê trận đấu Palermo vs Pisa
Diễn biến Palermo vs Pisa
Kevin Bonacina ra hiệu một quả đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà của họ.
Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt trực tiếp cho Pisa.
Palermo được Kevin Bonacina trao một quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Palermo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Pisa thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Alessandro Arena thay thế Alexander Lind.
Arturo Calabresi vào sân thay cho Adrian Rus bên phía đội khách.
Đội chủ nhà thay Kristoffer Lund bằng Thomas Henry.
Palermo quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Phạt góc được trao cho Palermo.
Kevin Bonacina thổi phạt đá phạt cho Palermo ngay ngoài khu vực của Pisa.
Kevin Bonacina cho Pisa hưởng phạt góc.
Federico Di Francesco của Palermo có cú sút nhưng bóng đi chệch khung thành.
Phạt góc cho Pisa tại Renzo Barbera.
Alessio Dionisi (Palermo) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, Rayyan Baniya vào sân thay Giangiacomo Magnani.
Alessio Dionisi (Palermo) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Rayyan Baniya thay thế Giangiacomo Magnani.
Kevin Bonacina ra hiệu một quả đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà của họ.
Kevin Bonacina ra hiệu cho Pisa được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Palermo.
Palermo nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Kevin Bonacina thổi còi báo việt vị.
Kevin Bonacina trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Palermo vs Pisa
Palermo (3-1-4-2): Sebastiano Desplanches (1), Salim Diakite (23), Dimitrios Nikolaou (43), Pietro Ceccaroni (32), Valerio Verre (26), Giangiacomo Magnani (24), Jacopo Segre (8), Filippo Ranocchia (10), Kristoffer Lund (3), Matteo Brunori (9), Jeremy Le Douaron (21)
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Adrian Rus (17), Idrissa Toure (15), Samuele Angori (3), Oliver Abildgaard (28), Malthe Højholt (8), Stefano Moreo (32), Henrik Meister (14), Alexander Lind (45)
Thay người | |||
75’ | Valerio Verre Federico Di Francesco | 67’ | Henrik Meister Gabriele Piccinini |
75’ | Salim Diakite Niccolo Pierozzi | 74’ | Idrissa Toure Leonardo Sernicola |
82’ | Giangiacomo Magnani Rayyan Baniya | 87’ | Alexander Lind Alessandro Arena |
87’ | Adrian Rus Arturo Calabresi |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Cutrona | Alessandro Arena | ||
Salvatore Sirigu | Giovanni Bonfanti | ||
Alessio Buttaro | Arturo Calabresi | ||
Rayyan Baniya | Leonardo Loria | ||
Federico Di Francesco | Olimpiu Morutan | ||
Claudio Gomes | Nicolas | ||
Thomas Henry | Gabriele Piccinini | ||
Niccolo Pierozzi | Leonardo Sernicola | ||
Alexis Blin | Markus Solbakken | ||
Aljosa Vasic | Christian Sussi | ||
Emanuel Vignato |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 24 | 17 | 4 | 3 | 28 | 55 | T T T B T |
2 | Pisa | 24 | 16 | 5 | 3 | 21 | 53 | T T H T T |
3 | Spezia | 24 | 13 | 9 | 2 | 23 | 48 | B H T T T |
4 | Cremonese | 24 | 10 | 7 | 7 | 9 | 37 | H T T H B |
5 | Catanzaro | 24 | 7 | 14 | 3 | 7 | 35 | T H H T T |
6 | Bari | 24 | 7 | 12 | 5 | 5 | 33 | T H H H T |
7 | Juve Stabia | 24 | 8 | 9 | 7 | -3 | 33 | H H B T B |
8 | Palermo | 24 | 8 | 6 | 10 | 2 | 30 | B T T B B |
9 | Modena | 24 | 6 | 12 | 6 | 1 | 30 | H B H H T |
10 | Cesena FC | 24 | 8 | 6 | 10 | -2 | 30 | B H T H B |
11 | Brescia | 24 | 6 | 10 | 8 | -3 | 28 | H H H B T |
12 | AC Reggiana | 24 | 7 | 7 | 10 | -4 | 28 | T H B T B |
13 | Mantova | 24 | 6 | 10 | 8 | -5 | 28 | B H T H B |
14 | Carrarese | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T B B B B |
15 | Cittadella | 24 | 7 | 6 | 11 | -17 | 27 | T H B T B |
16 | Sampdoria | 24 | 5 | 10 | 9 | -7 | 25 | B H B H T |
17 | Sudtirol | 24 | 7 | 4 | 13 | -11 | 25 | H H B T T |
18 | Salernitana | 24 | 6 | 6 | 12 | -10 | 24 | B B T B T |
19 | Frosinone | 24 | 4 | 9 | 11 | -17 | 21 | H B H B B |
20 | Cosenza | 24 | 4 | 10 | 10 | -8 | 18 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại