Brescia tiến lên nhanh chóng nhưng Mario Perri đã thổi phạt việt vị.
![]() Dimitri Bisoli 18 | |
![]() Alexis Blin 28 | |
![]() Pietro Ceccaroni 57 | |
![]() Birkir Bjarnason (Thay: Luca D'Andrea) 63 | |
![]() Gennaro Borrelli 64 | |
![]() Aljosa Vasic (Thay: Alexis Blin) 68 | |
![]() Jacopo Segre (Thay: Valerio Verre) 68 | |
![]() Jacopo Segre (Thay: Alexis Blin) 68 | |
![]() Aljosa Vasic (Thay: Valerio Verre) 68 | |
![]() Massimo Bertagnoli (Thay: Michele Besaggio) 76 | |
![]() Andrea Papetti (Thay: Gabriele Calvani) 76 | |
![]() Kristoffer Lund Hansen (Thay: Federico Di Francesco) 79 | |
![]() Salim Diakite (Thay: Niccolo Pierozzi) 79 | |
![]() Niccolo Corrado (Thay: Patrick Nuamah) 81 | |
![]() Ante Matej Juric (Thay: Gennaro Borrelli) 82 | |
![]() Giangiacomo Magnani 83 | |
![]() (Pen) Joel Pohjanpalo 87 | |
![]() Aljosa Vasic 90 | |
![]() Roberto Insigne (Thay: Jeremy Le Douaron) 90 | |
![]() Andrea Papetti 90+3' |
Thống kê trận đấu Palermo vs Brescia


Diễn biến Palermo vs Brescia
Ném biên cho Brescia.
Joel Pohjanpalo của Palermo có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Quả phát bóng cho Brescia tại Renzo Barbera.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Palermo.
Palermo được hưởng một quả phạt góc do Mario Perri quyết định.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành Brescia.
Palermo có một quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên cho Brescia ở phần sân nhà.
Mario Perri ra hiệu cho một quả đá phạt cho Palermo ở phần sân nhà.

Andrea Papetti của Brescia đã bị Mario Perri cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội chủ nhà thay Jeremy Le Douaron bằng Roberto Insigne.

Aljosa Vasic (Palermo) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Aljosa Vasic (Palermo) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Mario Perri ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà.
Brescia được hưởng quả phạt góc.

Joel Pohjanpalo ghi bàn và Palermo hiện dẫn trước 1-0. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

Giangiacomo Magnani của Palermo đã bị phạt thẻ ở Palermo.
Đá phạt cho Brescia ở phần sân nhà.
Ante Matej Juric thay thế Gennaro Borrelli cho Brescia tại Renzo Barbera.
Đội khách đã thay thế Patrick Amoako Nuamah bằng Niccolo Corrado. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Rolando Maran.
Đội hình xuất phát Palermo vs Brescia
Palermo (3-4-3): Emil Audero (12), Rayyan Baniya (4), Giangiacomo Magnani (24), Pietro Ceccaroni (32), Niccolo Pierozzi (27), Claudio Gomes (6), Alexis Blin (28), Federico Di Francesco (17), Valerio Verre (26), Joel Pohjanpalo (19), Jeremy Le Douaron (21)
Brescia (4-3-3): Luca Lezzerini (1), Lorenzo Dickmann (24), Gabriele Calvani (5), Davide Adorni (28), Alexander Jallow (18), Dimitri Bisoli (25), Matthias Verreth (6), Michele Besaggio (39), Luca D'Andrea (16), Gennaro Borrelli (29), Patrick Nuamah (20)


Thay người | |||
68’ | Alexis Blin Jacopo Segre | 63’ | Luca D'Andrea Birkir Bjarnason |
68’ | Valerio Verre Aljosa Vasic | 76’ | Michele Besaggio Massimo Bertagnoli |
79’ | Niccolo Pierozzi Salim Diakite | 76’ | Gabriele Calvani Andrea Papetti |
79’ | Federico Di Francesco Kristoffer Lund | 81’ | Patrick Nuamah Niccolo Corrado |
90’ | Jeremy Le Douaron Roberto Insigne | 82’ | Gennaro Borrelli Ante Matej Juric |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastiano Desplanches | Lorenzo Andrenacci | ||
Salvatore Sirigu | Michele Avella | ||
Jacopo Segre | Massimo Bertagnoli | ||
Filippo Ranocchia | Ante Matej Juric | ||
Roberto Insigne | Birkir Bjarnason | ||
Aljosa Vasic | Giacomo Olzer | ||
Salim Diakite | Andrea Papetti | ||
Dimitrios Nikolaou | Gabriele Moncini | ||
Kristoffer Lund | Niccolo Corrado | ||
Flavio Bianchi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Brescia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 5 | 3 | 34 | 65 | T T T H T |
2 | ![]() | 28 | 17 | 6 | 5 | 21 | 57 | T B H T B |
3 | ![]() | 28 | 13 | 12 | 3 | 22 | 51 | T H H B H |
4 | ![]() | 28 | 9 | 16 | 3 | 9 | 43 | T H T T H |
5 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 10 | 42 | B T H B H |
6 | 28 | 11 | 7 | 10 | 2 | 40 | B T H T T | |
7 | 28 | 10 | 9 | 9 | -1 | 39 | B T T B B | |
8 | ![]() | 28 | 10 | 8 | 10 | 6 | 38 | B H H T T |
9 | ![]() | 28 | 8 | 14 | 6 | 4 | 38 | T B H T H |
10 | ![]() | 28 | 7 | 14 | 7 | 2 | 35 | T B H T H |
11 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -18 | 33 | B T B B T |
12 | 28 | 8 | 8 | 12 | -9 | 32 | B B T H H | |
13 | ![]() | 28 | 7 | 10 | 11 | -5 | 31 | B B H H H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 12 | 10 | -6 | 30 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 12 | 10 | -7 | 30 | T T B H H |
16 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -12 | 30 | T B T H H |
17 | 28 | 6 | 11 | 11 | -10 | 29 | B B H B B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 12 | 11 | -16 | 27 | B H H H T |
19 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -13 | 26 | T H B H B |
20 | ![]() | 28 | 5 | 11 | 12 | -13 | 22 | B T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại