Sven Jablonski ra hiệu cho Kaiserslautern thực hiện quả ném biên bên phần sân của Paderborn.
![]() Hendrick Zuck 52 | |
![]() Kenny Prince Redondo (Thay: Ben Zolinski) 60 | |
![]() Dennis Srbeny (Thay: Marvin Pieringer) 63 | |
![]() Sebastian Klaas 63 | |
![]() Sebastian Klaas (Thay: Florent Muslija) 63 | |
![]() Marco Schuster (Thay: Uwe Huenemeier) 69 | |
![]() Julian Niehues 74 | |
![]() Julian Niehues (Thay: Marlon Ritter) 74 | |
![]() Boris Tomiak 75 | |
![]() Felix Platte (Thay: Robert Leipertz) 75 | |
![]() Felix Platte 76 | |
![]() Sirlord Conteh 76 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Julian Justvan) 76 | |
![]() Jannis Heuer 78 | |
![]() Philipp Hercher (Thay: Hendrick Zuck) 84 | |
![]() Daniel Hanslik 85 | |
![]() Philipp Hercher 85 | |
![]() Nicolas de Preville 85 | |
![]() Daniel Hanslik (Thay: Nicolai Rapp) 85 | |
![]() Nicolas de Preville (Thay: Jean Zimmer) 85 | |
![]() Robin Bormuth 89 |
Thống kê trận đấu Paderborn vs Kaiserslautern


Diễn biến Paderborn vs Kaiserslautern
Quả phát bóng lên cho Kaiserslautern tại Benteler-Arena.
Ném biên cho Paderborn ở Paderborn.
Kaiserslautern được Sven Jablonski cho hưởng quả phạt góc.
Quả phạt góc được trao cho Kaiserslautern.
Ném biên cho Kaiserslautern bên phần sân nhà.
Liệu Paderborn có thể tận dụng thành quả từ quả ném biên sâu bên phần sân của Kaiserslautern?
Kevin Kraus của Kaiserslautern đánh đầu cận thành nhưng nỗ lực của anh ấy đã bị cản phá.

Robin Bormuth (Kaiserslautern) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Paderborn được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Kaiserslautern.
Ở Paderborn, đội khách được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Sven Jablonski ra hiệu cho Kaiserslautern được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Kaiserslautern đang tiến lên và Philipp Hercher thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên nó lại trượt mục tiêu.
Paderborn có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Kaiserslautern không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Paderborn.
Bóng an toàn khi Kaiserslautern được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Sven Jablonski ra hiệu cho Paderborn được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Nicolas de Preville sẽ thay thế Jean Zimmer cho Kaiserslautern tại Benteler-Arena.
Đội khách thay Nicolai Rapp bằng Daniel Hanslik.
Dirk Schuster sẽ thực hiện lần thay người thứ ba của đội tại Benteler-Arena với Philipp Hercher vào thay cho Hendrick Zuck.
Đá phạt cho Kaiserslautern bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Paderborn vs Kaiserslautern
Paderborn (3-1-4-2): Jannik Huth (21), Jannis Heuer (24), Uwe Hunemeier (2), Tobias Muller (15), Ron Schallenberg (8), Marcel Hoffmeier (33), Julian Justvan (10), Florent Muslija (30), Raphael Obermair (23), Robert Leipertz (13), Marvin Pieringer (9)
Kaiserslautern (3-4-1-2): Andreas Luthe (1), Boris Tomiak (2), Kevin Kraus (5), Robin Bormuth (32), Jean Zimmer (8), Hendrick Zuck (21), Nicolai Rapp (4), Marlon Ritter (7), Philipp Klement (10), Ben Zolinski (31), Terrence Boyd (13)


Thay người | |||
63’ | Florent Muslija Sebastian Klaas | 60’ | Ben Zolinski Kenny Prince Redondo |
63’ | Marvin Pieringer Dennis Srbeny | 74’ | Marlon Ritter Julian Niehues |
69’ | Uwe Huenemeier Marco Schuster | 84’ | Hendrick Zuck Philipp Hercher |
75’ | Robert Leipertz Felix Platte | 85’ | Jean Zimmer Nicolas de Preville |
76’ | Julian Justvan Sirlord Conteh | 85’ | Nicolai Rapp Daniel Hanslik |
Cầu thủ dự bị | |||
Pelle Boevink | Nicolas de Preville | ||
Jasper Van der Werff | Avdo Spahic | ||
Jonas Carls | Lars Bunning | ||
Marco Schuster | Philipp Hercher | ||
Sebastian Klaas | Erik Durm | ||
Richmond Tachie | Kenny Prince Redondo | ||
Sirlord Conteh | Julian Niehues | ||
Dennis Srbeny | Daniel Hanslik | ||
Felix Platte | Aaron Opoku |
Nhận định Paderborn vs Kaiserslautern
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paderborn
Thành tích gần đây Kaiserslautern
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 13 | 9 | 4 | 26 | 48 | H T B T T |
2 | ![]() | 26 | 12 | 9 | 5 | 12 | 45 | T H T H T |
3 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 8 | 45 | T B H B T |
4 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 6 | 43 | H B T H B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 12 | 42 | T B T H B |
6 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H T H T |
7 | ![]() | 26 | 11 | 8 | 7 | 5 | 41 | T H B B T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 7 | 8 | 13 | 40 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B T T B |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | 3 | 32 | B B T B T |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -7 | 26 | B T B B T |
15 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 26 | 4 | 4 | 18 | -40 | 16 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại