Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Filip Bilbija (Kiến tạo: Casper Terho) 15 | |
![]() Calvin Marc Brackelmann (Thay: Santiago Castaneda) 36 | |
![]() Santiago Castaneda (Thay: Calvin Brackelmann) 36 | |
![]() Filip Bilbija 47 | |
![]() Fabio Balde (Thay: Emir Sahiti) 62 | |
![]() Adam Karabec 63 | |
![]() Casper Terho 64 | |
![]() Adriano Grimaldi (Thay: Casper Terho) 71 | |
![]() Sven Michel (Thay: Filip Bilbija) 71 | |
![]() Marco Richter (Thay: Jonas Meffert) 74 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer (Thay: Adam Karabec) 74 | |
![]() Mattes Hansen (Thay: Tjark Scheller) 76 | |
![]() Laurin Curda (Thay: Marvin Mehlem) 76 | |
![]() Adriano Grimaldi (Kiến tạo: Ilyas Ansah) 84 | |
![]() Otto Stange (Thay: Ludovit Reis) 89 |
Thống kê trận đấu Paderborn vs Hamburger SV


Diễn biến Paderborn vs Hamburger SV
Ludovit Reis rời sân và được thay thế bởi Otto Stange.
Ilyas Ansah đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Adriano Grimaldi ghi bàn!
Marvin Mehlem rời sân và được thay thế bởi Laurin Curda.
Tjark Scheller rời sân và được thay thế bởi Mattes Hansen.
Adam Karabec rời sân và được thay thế bởi Ransford Koenigsdoerffer.
Jonas Meffert rời sân và được thay thế bởi Marco Richter.
Filip Bilbija rời sân và được thay thế bởi Sven Michel.
Casper Terho rời sân và được thay thế bởi Adriano Grimaldi.

Thẻ vàng cho Casper Terho.

Thẻ vàng cho Adam Karabec.
Emir Sahiti rời sân và được thay thế bởi Fabio Balde.

Thẻ vàng cho Jean-Luc Dompe.

Thẻ vàng cho Filip Bilbija.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Calvin Brackelmann rời sân và được thay thế bởi Santiago Castaneda.
Casper Terho đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Filip Bilbija đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Paderborn vs Hamburger SV
Paderborn (3-4-1-2): Manuel Riemann (1), Marcel Hoffmeier (33), Felix Götze (20), Calvin Marc Brackelmann (4), Raphael Obermair (23), Marvin Mehlem (6), Tjark Lasse Scheller (25), Aaron Zehnter (32), Filip Bilbija (7), Terho (24), Ilyas Ansah (29)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), William Mikelbrencis (2), Dennis Hadžikadunić (5), Daniel Elfadli (8), Miro Muheim (28), Jonas Meffert (23), Adam Karabec (17), Ludovit Reis (14), Emir Sahiti (29), Davie Selke (27), Jean-Luc Dompe (7)


Thay người | |||
36’ | Calvin Brackelmann Santiago Castaneda | 62’ | Emir Sahiti Fabio Balde |
71’ | Filip Bilbija Sven Michel | 74’ | Jonas Meffert Marco Richter |
71’ | Casper Terho Adriano Grimaldi | 74’ | Adam Karabec Ransford Konigsdorffer |
76’ | Marvin Mehlem Larin Curda | 89’ | Ludovit Reis Otto Stange |
76’ | Tjark Scheller Matt Hansen |
Cầu thủ dự bị | |||
Markus Schubert | Tom Mickel | ||
Larin Curda | Sebastian Schonlau | ||
Santiago Castaneda | Silvan Hefti | ||
Luca Herrmann | Lukasz Poreba | ||
Matt Hansen | Marco Richter | ||
Sven Michel | Ransford Konigsdorffer | ||
Adriano Grimaldi | Adedire Mebude | ||
Fabio Balde | |||
Otto Stange |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paderborn vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paderborn
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 11 | 9 | 4 | 20 | 42 | H T H T B |
2 | ![]() | 24 | 12 | 6 | 6 | 8 | 42 | T T H B T |
3 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 15 | 41 | T B T B T |
4 | ![]() | 24 | 11 | 8 | 5 | 10 | 41 | B T T H T |
5 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 7 | 41 | T T B H B |
6 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 14 | 39 | H T T H T |
7 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 7 | 38 | T H T H B |
8 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 7 | 38 | H H H H T |
9 | ![]() | 24 | 10 | 6 | 8 | 1 | 36 | H B B T T |
10 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 3 | 35 | T T T H B |
11 | ![]() | 24 | 9 | 5 | 10 | -8 | 32 | T T B T T |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -3 | 30 | B B T B T |
13 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | 0 | 28 | B B B T B |
14 | ![]() | 24 | 7 | 5 | 12 | -8 | 26 | B B B H B |
15 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -7 | 23 | B B B T B |
16 | ![]() | 24 | 5 | 7 | 12 | -21 | 22 | B T T B H |
17 | 24 | 3 | 10 | 11 | -6 | 19 | B B B H H | |
18 | ![]() | 24 | 4 | 3 | 17 | -39 | 15 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại