Aaron Zehnter là người kiến tạo cho bàn thắng.
![]() Adriano Grimaldi (Kiến tạo: Filip Bilbija) 6 | |
![]() Danilo Soares (Kiến tạo: Mahir Emreli) 8 | |
![]() Felix Goetze 21 | |
![]() Danilo Soares 36 | |
![]() Stefanos Tzimas (Kiến tạo: Oliver Villadsen) 51 | |
![]() (Pen) Raphael Obermair 55 | |
![]() Berkay Yilmaz (Thay: Danilo Soares) 59 | |
![]() Nick Seidel (Thay: Ondrej Karafiat) 66 | |
![]() Luca Herrmann (Thay: Luis Engelns) 70 | |
![]() Santiago Castaneda 72 | |
![]() Adriano Grimaldi 78 | |
![]() Finn Jeltsch 78 | |
![]() Ilyas Ansah (Thay: Sven Michel) 79 | |
![]() Berkay Yilmaz 86 | |
![]() David Kinsombi 90 | |
![]() David Kinsombi (Thay: Filip Bilbija) 90 | |
![]() Calvin Brackelmann (Kiến tạo: Aaron Zehnter) 90+6' |
Thống kê trận đấu Paderborn vs 1. FC Nuremberg


Diễn biến Paderborn vs 1. FC Nuremberg
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

G O O O A A A L - Calvin Brackelmann đã trúng đích!
Filip Bilbija rời sân và được thay thế bởi David Kinsombi.

Thẻ vàng cho Berkay Yilmaz.
Sven Michel rời sân và được thay thế bởi Ilyas Ansah.

Thẻ vàng cho Finn Jeltsch.

ANH TA RỒI! - Adriano Grimaldi nhận thẻ đỏ! Các đồng đội phản đối dữ dội!

Thẻ vàng cho Santiago Castaneda.
Luis Engelns rời sân và được thay thế bởi Luca Herrmann.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Ondrej Karafiat rời sân và được thay thế bởi Nick Seidel.
Danilo Soares rời sân và được thay thế bởi Berkay Yilmaz.

G O O O A A A L - Raphael Obermair của Paderborn sút bóng từ chấm phạt đền!

G O O O A A A L - Raphael Obermair của Paderborn sút bóng từ chấm phạt đền!
Oliver Villadsen là người kiến tạo cho bàn thắng.

G O O O A A A L - Stefanos Tzimas đã trúng mục tiêu!
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

Thẻ vàng cho Danilo Soares.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Đội hình xuất phát Paderborn vs 1. FC Nuremberg
Paderborn (3-3-2-2): Markus Schubert (30), Tjark Lasse Scheller (25), Felix Götze (20), Calvin Marc Brackelmann (4), Raphael Obermair (23), Santiago Castaneda (5), Aaron Zehnter (32), Luis Engelns (46), Filip Bilbija (7), Adriano Grimaldi (39), Sven Michel (11)
1. FC Nuremberg (3-3-2-2): Jan-Marc Reichert (1), Finn Jeltsch (4), Robin Knoche (31), Ondrej Karafiat (44), Oliver Villadsen (2), Caspar Jander (20), Danilo Soares (3), Julian Justvan (10), Jens Castrop (17), Mahir Emreli (30), Stefanos Tzimas (9)


Thay người | |||
70’ | Luis Engelns Luca Herrmann | 59’ | Danilo Soares Berkay Yilmaz |
79’ | Sven Michel Ilyas Ansah | 66’ | Ondrej Karafiat Nick Seidel |
90’ | Filip Bilbija David Kinsombi |
Cầu thủ dự bị | |||
Pelle Boevink | Christian Mathenia | ||
Larin Curda | Berkay Yilmaz | ||
Anton Bauerle | Nick Seidel | ||
David Kinsombi | Florian Flick | ||
Mika Baur | Rafael Lubach | ||
Luca Herrmann | Tim Janisch | ||
Adrian Bravo-Sanchez | Simon Joachims | ||
Koen Kostons | Florian Pick | ||
Ilyas Ansah | Janni Serra |
Nhận định Paderborn vs 1. FC Nuremberg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paderborn
Thành tích gần đây 1. FC Nuremberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại