Số người tham dự hôm nay là 18385.
![]() Alejandro Baena 10 | |
![]() Jose Luis Morales (Thay: Alexander Soerloth) 17 | |
![]() Ante Budimir (Kiến tạo: Ruben Pena) 30 | |
![]() Iker Munoz 34 | |
![]() Bertrand Traore 40 | |
![]() Jose Luis Morales (Kiến tạo: Alejandro Baena) 57 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 59 | |
![]() Daniel Parejo (Thay: Jorge Cuenca) 63 | |
![]() Goncalo Guedes (Thay: Alejandro Baena) 63 | |
![]() Moi Gomez (Thay: Pablo Ibanez) 66 | |
![]() Jon Moncayola (Thay: Lucas Torro) 66 | |
![]() Ilias Akhomach (Thay: Ramon Terrats) 79 | |
![]() Jose Arnaiz (Thay: Aimar Oroz) 79 | |
![]() Unai Garcia (Thay: Alejandro Catena) 80 | |
![]() Ruben Pena 82 | |
![]() Yerson Mosquera 88 | |
![]() Jose Arnaiz 88 | |
![]() Unai Garcia 89 | |
![]() Jose Luis Morales (VAR check) 90+2' |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Villarreal


Diễn biến Osasuna vs Villarreal
Villarreal chơi tốt hơn nhưng trận đấu cuối cùng lại kết thúc với tỷ số hòa.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Osasuna: 43%, Villarreal: 57%.
Jose Luis Morales của Villarreal bị thổi phạt việt vị.
KHÔNG CÓ MỤC TIÊU! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài tuyên bố hủy bàn thắng cho Villarreal do lỗi việt vị.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Villarreal.
VAR - MỤC TIÊU! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, bàn thắng tiềm năng cho Villarreal.
G O O O O A A A L! Villarreal ghi bàn! Jose Luis Morales có tên trên bảng tỷ số.

G O O O O A A A L Điểm của Villarreal.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pepe Reina ra tay an toàn khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Bertrand Traore của Villarreal bị việt vị.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Johan Mojica giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 44%, Villarreal: 56%.

Unai Garcia phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Unai Garcia của Osasuna vấp phải Bertrand Traore
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Villarreal
Osasuna (4-1-4-1): Aitor Fernández (13), Jesús Areso (12), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (28), Johan Mojica (22), Iker Muñoz (34), Rubén Peña (15), Pablo Ibáñez (19), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Ante Budimir (17)
Villarreal (4-4-2): Pepe Reina (1), Kiko Femenía (17), Yerson Mosquera (2), Aïssa Mandi (23), Jorge Cuenca (5), Bertrand Traoré (25), Santi Comesaña (4), Ramon Terrats (20), Manu Trigueros (14), Álex Baena (16), Alexander Sørloth (11)


Thay người | |||
59’ | Ante Budimir Raul | 17’ | Alexander Soerloth José Luis Morales |
66’ | Pablo Ibanez Moi Gómez | 63’ | Alejandro Baena Goncalo Guedes |
66’ | Lucas Torro Jon Moncayola | 63’ | Jorge Cuenca Dani Parejo |
79’ | Aimar Oroz José Arnaiz | ||
80’ | Alejandro Catena Unai García |
Cầu thủ dự bị | |||
Dimitrios Stamatakis | Filip Jörgensen | ||
Juan Cruz | Raúl Albiol | ||
Unai García | Eric Bailly | ||
Moi Gómez | Alberto Moreno | ||
José Arnaiz | Étienne Capoue | ||
Sergio Herrera | Goncalo Guedes | ||
Raul | Dani Parejo | ||
Jon Moncayola | Francis Coquelin | ||
Gerard Moreno | |||
José Luis Morales | |||
Ilias Akomach |
Tình hình lực lượng | |||
David García Va chạm | Juan Foyth Chấn thương vai | ||
Rubén García Va chạm | Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | ||
Kike Barja Chấn thương dây chằng chéo | Denis Suárez Chấn thương cơ | ||
Yeremy Pino Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại