Số người tham dự hôm nay là 19480.
- Johan Mojica (Thay: Juan Cruz)58
- Pablo Ibanez (Thay: Jon Moncayola)76
- Ruben Pena (Thay: Ruben Garcia)76
- Raul Garcia (Thay: Jose Arnaiz)76
- (Pen) Ante Budimir90+8'
- Andre Almeida (Kiến tạo: Diego Lopez)18
- Ruben Baraja45
- Hugo Duro56
- Hugo Guillamon (Thay: Andre Almeida)75
- Alberto Mari (Thay: Hugo Duro)76
- Peter Gonzalez (Thay: Fran Perez)79
- Giorgi Mamardashvili85
- Thierry Correia (Thay: Diego Lopez)88
- Selim Amallah (Thay: Javier Guerra)88
Thống kê trận đấu Osasuna vs Valencia
Diễn biến Osasuna vs Valencia
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Osasuna: 65%, Valencia: 35%.
Trò chơi được khởi động lại.
Osasuna thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ante Budimir dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Osasuna thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Giorgi Mamardashvili của Valencia chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Osasuna đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
LƯU - Ante Budimir thực hiện quả phạt đền, nhưng Giorgi Mamardashvili đã cản phá được!
Hình phạt không thành công! - Ante Budimir bước lên thực hiện quả phạt đền nhưng anh không thực hiện được.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Hugo Guillamon của Valencia vấp ngã Ante Budimir
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài thay đổi quyết định và quyết định thổi phạt đền cho Osasuna!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, có thể có một quả phạt đền cho Osasuna.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Hugo Guillamon của Valencia vấp ngã Ante Budimir
Ante Budimir của Osasuna tung cú sút đi chệch mục tiêu
Đường căng ngang của Ruben Pena từ Osasuna tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Cristhian Nhà thờ Hồi giáo của Valencia chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Osasuna đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alberto Mari của Valencia vấp ngã Moi Gomez
Đội hình xuất phát Osasuna vs Valencia
Osasuna (4-4-2): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), David García (5), Jorge Herrando (28), Juan Cruz (3), Rubén García (14), Jon Moncayola (7), Iker Muñoz (34), Moi Gómez (16), Ante Budimir (17), José Arnaiz (20)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Jesús Vázquez (21), Cristhian Mosquera (3), Cenk Özkacar (15), Dimitri Foulquier (20), Fran Pérez (23), Javi Guerra (8), Pepelu (18), Diego López (16), André Almeida (10), Hugo Duro (9)
Thay người | |||
58’ | Juan Cruz Johan Mojica | 75’ | Andre Almeida Hugo Guillamón |
76’ | Ruben Garcia Rubén Peña | 76’ | Hugo Duro Alberto Marí |
76’ | Jon Moncayola Pablo Ibáñez | 79’ | Fran Perez Peter Gonzalez |
76’ | Jose Arnaiz Raul | 88’ | Diego Lopez Thierry Correia |
88’ | Javier Guerra Selim Amallah |
Cầu thủ dự bị | |||
Johan Mojica | Jaume Domènech | ||
Alejandro Catena | Cristian Rivero | ||
Aitor Fernández | Hugo Guillamón | ||
Dimitrios Stamatakis | Thierry Correia | ||
Rubén Peña | Yarek Gasiorowski | ||
Lucas Torró | Peter Gonzalez | ||
Pablo Ibáñez | Selim Amallah | ||
Raul | Sergi Canós | ||
Alberto Marí |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại