Số lượng khán giả hôm nay là 30164.
Murillo 7 | |
Danny Welbeck 11 | |
(og) Lewis Dunk 12 | |
Jack Hinshelwood 20 | |
Morgan Gibbs-White (Kiến tạo: Anthony Elanga) 25 | |
Chris Wood (Kiến tạo: Anthony Elanga) 32 | |
Matthew O'Riley (Thay: Jack Hinshelwood) 46 | |
Diego Gomez (Thay: Joao Pedro) 46 | |
Simon Adingra (Thay: Kaoru Mitoma) 46 | |
Fabian Hurzeler 58 | |
Chris Wood (Kiến tạo: Anthony Elanga) 64 | |
Nicolas Dominguez (Thay: Danilo) 65 | |
(Pen) Chris Wood 69 | |
Willy Boly (Thay: Murillo) 72 | |
Jota Silva (Thay: Morgan Gibbs-White) 72 | |
Evan Ferguson (Thay: Danny Welbeck) 73 | |
Taiwo Awoniyi (Thay: Chris Wood) 82 | |
Ibrahim Sangare (Thay: Elliot Anderson) 82 | |
Neco Williams (Kiến tạo: Ibrahim Sangare) 89 | |
Jota Silva 90+1' | |
Bart Verbruggen 90+1' |
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Brighton
Diễn biến Nottingham Forest vs Brighton
Thống kê kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 37%, Brighton: 63%.
Nottingham Forest giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 38%, Brighton: 62%.
Matz Sels giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng.
Trọng tài ra hiệu một quả phạt khi Ibrahim Sangare từ Nottingham Forest đá ngã Georginio Rutter.
Diego Gomez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nottingham Forest thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Tariq Lamptey thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Georginio Rutter sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Matz Sels đã kiểm soát được.
Brighton có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Matz Sels giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Brighton bắt đầu một pha phản công.
Diego Gomez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton thực hiện một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Brighton
Nottingham Forest (3-4-1-2): Matz Sels (26), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Morato (4), Ola Aina (34), Danilo (28), Elliot Anderson (8), Neco Williams (7), Morgan Gibbs-White (10), Anthony Elanga (21), Chris Wood (11)
Brighton (4-4-1-1): Bart Verbruggen (1), Joël Veltman (34), Jan Paul van Hecke (29), Lewis Dunk (5), Tariq Lamptey (2), Yankuba Minteh (17), Georginio Rutter (14), Jack Hinshelwood (41), Kaoru Mitoma (22), João Pedro (9), Danny Welbeck (18)
Thay người | |||
65’ | Danilo Nicolás Domínguez | 46’ | Joao Pedro Diego Gomez |
72’ | Murillo Willy Boly | 46’ | Jack Hinshelwood Matt O'Riley |
72’ | Morgan Gibbs-White Jota Silva | 46’ | Kaoru Mitoma Simon Adingra |
82’ | Elliot Anderson Ibrahim Sangaré | 73’ | Danny Welbeck Evan Ferguson |
82’ | Chris Wood Taiwo Awoniyi |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Miguel | Evan Ferguson | ||
Willy Boly | Carl Rushworth | ||
Ibrahim Sangaré | Adam Webster | ||
Nicolás Domínguez | Ruairi McConville | ||
Àlex Moreno | Diego Gomez | ||
Ryan Yates | Matt O'Riley | ||
Taiwo Awoniyi | Brajan Gruda | ||
Jota Silva | Simon Adingra | ||
Ramón Sosa | Joe Knight |
Tình hình lực lượng | |||
Callum Hudson-Odoi Chấn thương háng | Jason Steele Chấn thương vai | ||
Igor Julio Chấn thương đùi | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | |||
Pervis Estupiñán Chấn thương cơ | |||
Solly March Chấn thương cơ | |||
James Milner Va chạm | |||
Mats Wieffer Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 23 | 17 | 5 | 1 | 35 | 56 | H H T T T |
2 | Arsenal | 24 | 14 | 8 | 2 | 27 | 50 | H T H T T |
3 | Nottingham Forest | 24 | 14 | 5 | 5 | 13 | 47 | T H T B T |
4 | Man City | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T H T T B |
5 | Newcastle | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T T B T B |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H T T B |
8 | Aston Villa | 24 | 10 | 7 | 7 | -3 | 37 | T T H H B |
9 | Fulham | 24 | 9 | 9 | 6 | 4 | 36 | H B T B T |
10 | Brighton | 24 | 8 | 10 | 6 | -3 | 34 | H T T B B |
11 | Brentford | 24 | 9 | 4 | 11 | 0 | 31 | T H B T B |
12 | Crystal Palace | 24 | 7 | 9 | 8 | -2 | 30 | H T T B T |
13 | Man United | 24 | 8 | 5 | 11 | -6 | 29 | H T B T B |
14 | Tottenham | 24 | 8 | 3 | 13 | 11 | 27 | B B B B T |
15 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
16 | Everton | 23 | 6 | 8 | 9 | -5 | 26 | B B T T T |
17 | Wolves | 24 | 5 | 4 | 15 | -18 | 19 | B B B B T |
18 | Leicester | 24 | 4 | 5 | 15 | -28 | 17 | B B B T B |
19 | Ipswich Town | 24 | 3 | 7 | 14 | -27 | 16 | H B B B B |
20 | Southampton | 24 | 2 | 3 | 19 | -36 | 9 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại