Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Riccardo Calafiori 3 | |
![]() Nikola Milenkovic 4 | |
![]() Kieran Tierney (Thay: Riccardo Calafiori) 46 | |
![]() Ryan Yates (Thay: Anthony Elanga) 62 | |
![]() Danilo (Thay: Nicolas Dominguez) 63 | |
![]() Oleksandr Zinchenko (Thay: Jorginho) 70 | |
![]() Raheem Sterling (Thay: Ethan Nwaneri) 77 | |
![]() Taiwo Awoniyi (Thay: Chris Wood) 85 | |
![]() Thomas Partey (Thay: Martin Oedegaard) 85 | |
![]() Ben White (Thay: Jurrien Timber) 85 |
Thống kê trận đấu Nottingham Forest vs Arsenal


Diễn biến Nottingham Forest vs Arsenal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 35%, Arsenal: 65%.
Số lượng khán giả hôm nay là 30.200.
Nikola Milenkovic từ Nottingham Forest cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Elliot Anderson phạm lỗi thô bạo với Leandro Trossard.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nikola Milenkovic chiến thắng trong pha không chiến với Mikel Merino.
Raheem Sterling chơi bóng bằng tay.
Raheem Sterling thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Trọng tài thổi phạt khi Mikel Merino từ Arsenal phạm lỗi với Ryan Yates.
Murillo từ Nottingham Forest cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Nottingham Forest: 35%, Arsenal: 65%.
Phát bóng lên cho Arsenal.
Murillo từ Nottingham Forest cắt bóng thành công một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Arsenal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Arsenal.
Elliot Anderson treo bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Ben White chặn cú sút thành công.
Cú sút của Neco Williams bị chặn lại.
Đường chuyền của Callum Hudson-Odoi từ Nottingham Forest đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Nottingham Forest vs Arsenal
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Ola Aina (34), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Neco Williams (7), Nicolás Domínguez (16), Elliot Anderson (8), Anthony Elanga (21), Morgan Gibbs-White (10), Callum Hudson-Odoi (14), Chris Wood (11)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martin Ødegaard (8), Declan Rice (41), Jorginho (20), Ethan Nwaneri (53), Mikel Merino (23), Leandro Trossard (19)


Thay người | |||
62’ | Anthony Elanga Ryan Yates | 46’ | Riccardo Calafiori Kieran Tierney |
63’ | Nicolas Dominguez Danilo | 70’ | Jorginho Oleksandr Zinchenko |
85’ | Chris Wood Taiwo Awoniyi | 77’ | Ethan Nwaneri Raheem Sterling |
85’ | Jurrien Timber Ben White | ||
85’ | Martin Oedegaard Thomas Partey |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Yates | Neto | ||
Wayne Hennessey | Kieran Tierney | ||
Morato | Ben White | ||
Ibrahim Sangaré | Jakub Kiwior | ||
Àlex Moreno | Oleksandr Zinchenko | ||
Danilo | Thomas Partey | ||
Taiwo Awoniyi | Raheem Sterling | ||
Jota Silva | Nathan Butler-Oyedeji | ||
Ramón Sosa | Ismeal Kabia |
Tình hình lực lượng | |||
Carlos Miguel Chấn thương gân kheo | Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | ||
Myles Lewis-Skelly Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Kai Havertz Chấn thương gân kheo | |||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | |||
Gabriel Martinelli Chấn thương gân kheo | |||
Bukayo Saka Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nottingham Forest vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 7 | 1 | 40 | 67 | H T H T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 9 | 3 | 28 | 54 | T T T B H |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 11 | 48 | B T B B H |
4 | ![]() | 27 | 14 | 5 | 8 | 16 | 47 | T B T B T |
5 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
6 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
8 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 5 | 43 | B B T T T |
9 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 4 | 42 | B T T B T |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | -5 | 42 | B H H T B |
11 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 5 | 38 | T B T T H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 2 | 36 | B T B T T |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | 14 | 33 | B T T T B |
14 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -6 | 33 | T B B H T |
15 | ![]() | 27 | 7 | 11 | 9 | -4 | 32 | T H T H H |
16 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -17 | 30 | B H B B T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -19 | 22 | B T B T B |
18 | ![]() | 27 | 3 | 8 | 16 | -31 | 17 | B B H B B |
19 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B T B B B |
20 | ![]() | 27 | 2 | 3 | 22 | -46 | 9 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại