Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Leeds chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Trực tiếp kết quả Norwich City vs Leeds United hôm nay 31-10-2021
Giải Premier League - CN, 31/10
Kết thúc



![]() Rodrigo 32 | |
![]() Jack Harrison 44 | |
![]() Kenny McLean 46 | |
![]() Raphinha (Kiến tạo: Daniel James) 56 | |
![]() Andrew Omobamidele (Kiến tạo: Milot Rashica) 58 | |
![]() Rodrigo (Kiến tạo: Kalvin Phillips) 60 | |
![]() Jamie Shackleton 67 | |
![]() Cody Drameh 79 |
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Leeds chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Norwich: 48%, Leeds: 52%.
Raphinha từ Leeds là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Liam Cooper giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Max Aarons thực hiện một quả tạt ...
Tyler Roberts bị phạt vì đẩy Kenny McLean.
Raphinha bắn từ ngoài vòng cấm, nhưng Tim Krul đã kiểm soát được nó
Ozan Kabak bị phạt vì đẩy Tyler Roberts.
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Milot Rashica từ Norwich đã hoàn toàn sai lầm. Cơ hội bị lãng phí.
Teemu Pukki của Norwich chuyền bóng cho đồng đội.
Norwich với một pha tấn công tiềm ẩn rất nhiều nguy hiểm.
Quả phát bóng lên cho Leeds.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Norwich thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tyler Roberts của Leeds gặp Przemyslaw Placheta
Milot Rashica từ Norwich đi hơi quá xa ở đó khi kéo Kalvin Phillips xuống
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jack Harrison từ Leeds gặp Max Aarons
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 5 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Quả phát bóng lên cho Leeds.
Norwich City (3-4-3): Tim Krul (1), Andrew Omobamidele (44), Grant Hanley (5), Ozan Kabak (15), Max Aarons (2), Mathias Normann (16), Kenny McLean (23), Milot Rashica (17), Kieran Dowell (10), Josh Sargent (24), Teemu Pukki (22)
Leeds United (4-2-3-1): Illan Meslier (1), Diego Llorente (14), Liam Cooper (6), Pascal Struijk (21), Jamie Shackleton (46), Stuart Dallas (15), Kalvin Phillips (23), Daniel James (20), Jack Harrison (22), Raphinha (10), Rodrigo Moreno (19)
Cầu thủ dự bị | |||
Pierre Lees-Melou | Leo Fuhr Hjelde | ||
Angus Gunn | Mateusz Klich | ||
Brandon Williams | Kristoffer Klaesson | ||
Lukas Rupp | Charlie Cresswell | ||
Billy Gilmour | Crysencio Summerville | ||
Przemyslaw Placheta | Adam Forshaw | ||
Adam Idah | Tyler Roberts | ||
Christos Tzolis | Joe Gelhardt | ||
Dimitris Giannoulis | Cody Drameh |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |