Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Hicham Boudaoui10
- Evann Guessand (Kiến tạo: Tanguy Ndombele)12
- Sofiane Diop34
- Gaetan Laborde (Kiến tạo: Evann Guessand)45+5'
- Sofiane Diop66
- Pablo Rosario (Thay: Gaetan Laborde)70
- Mohamed-Ali Cho (Thay: Badredine Bouanani)71
- Youssoufa Moukoko (Thay: Sofiane Diop)86
- Dante (Thay: Evann Guessand)90
- Pablo Rosario90+2'
- Youssouf Ndayishimiye90+3'
- Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: Ludovic Blas)27
- Lorenz Assignon31
- Amine Gouiri (Thay: Albert Groenbaek)46
- Adrien Truffert49
- Azor Matusiwa61
- Jorge Sampaoli61
- Seko Fofana (Thay: Mikayil Faye)64
- Andres Gomez (Thay: Jordan James)85
- Ludovic Blas90+3'
Thống kê trận đấu Nice vs Rennes
Diễn biến Nice vs Rennes
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 46%, Rennes: 54%.
Quả phát bóng lên cho Nice.
Seko Fofana không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Melvin Bard của Nice chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nice thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Rennes thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Evann Guessand rời sân và được thay thế bằng Dante trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ludovic Blas bị phạt vì đẩy Antoine Mendy.
Arnaud Kalimuendo-Muinga bị phạt vì đẩy Antoine Mendy.
Cú sút của Seko Fofana bị chặn lại.
Thẻ vàng cho Ludovic Blas.
Thẻ vàng cho Youssouf Ndayishimiye.
BỊ TRỪ RA KHỎI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Pablo Rosario bị đuổi khỏi sân!
Pha vào bóng nguy hiểm của Pablo Rosario từ Nice. Arnaud Kalimuendo-Muinga là người phải nhận pha vào bóng đó.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 46%, Rennes: 54%.
Marcin Bulka bị thương và được chăm sóc y tế ngay trên sân.
Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Pha vào bóng nguy hiểm của Andres Gomez đến từ Rennes. Marcin Bulka là người phải nhận pha vào bóng đó.
Đội hình xuất phát Nice vs Rennes
Nice (4-1-4-1): Marcin Bulka (1), Antoine Mendy (33), Youssouf Ndayishimiye (55), Mohamed Abdel Monem (5), Melvin Bard (26), Hichem Boudaoui (6), Evann Guessand (29), Badredine Bouanani (19), Tanguy Ndombele (22), Sofiane Diop (10), Gaetan Laborde (24)
Rennes (3-4-2-1): Steve Mandanda (30), Hans Hateboer (33), Leo Østigård (55), Mikayil Faye (15), Lorenz Assignon (22), Jordan James (17), Azor Matusiwa (6), Adrien Truffert (3), Ludovic Blas (11), Albert Grønbæk (7), Arnaud Kalimuendo (9)
Thay người | |||
70’ | Gaetan Laborde Pablo Rosario | 46’ | Albert Groenbaek Amine Gouiri |
71’ | Badredine Bouanani Mohamed-Ali Cho | 64’ | Mikayil Faye Seko Fofana |
86’ | Sofiane Diop Youssoufa Moukoko | 85’ | Jordan James Andres Gomez |
90’ | Evann Guessand Dante |
Cầu thủ dự bị | |||
Dante | Jota | ||
Amidou Doumbouya | Amine Gouiri | ||
Maxime Dupe | Christopher Wooh | ||
Pablo Rosario | Mahamadou Nagida | ||
Issiaga Camara | Baptiste Santamaria | ||
Youssoufa Moukoko | Andres Gomez | ||
Rares Ilie | Glen Kamara | ||
Bernard Nguene | Seko Fofana | ||
Mohamed-Ali Cho | Gauthier Gallon |
Tình hình lực lượng | |||
Yael Nandjou Thẻ đỏ trực tiếp | Dogan Alemdar Không xác định | ||
Jonathan Clauss Kỷ luật | Alidu Seidu Chấn thương đầu gối | ||
Moïse Bombito Chấn thương háng | |||
Ali Abdi Chấn thương gân kheo | |||
Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | |||
Tom Louchet Không xác định | |||
Terem Moffi Chấn thương đầu gối | |||
Victor Orakpo Thoát vị |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Rennes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Rennes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 16 | 7 | 7 | 2 | 10 | 28 | T H T H H |
5 | Lyon | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | H T T B T |
6 | Nice | 16 | 7 | 6 | 3 | 10 | 27 | T B T H T |
7 | Lens | 16 | 6 | 6 | 4 | 4 | 24 | B T T H B |
8 | Toulouse | 16 | 7 | 3 | 6 | 1 | 24 | B T B T T |
9 | Auxerre | 16 | 6 | 3 | 7 | -2 | 21 | T B H H B |
10 | Strasbourg | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B H T T |
11 | Reims | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | H B H H B |
12 | Brest | 16 | 6 | 1 | 9 | -5 | 19 | B T B T B |
13 | Rennes | 16 | 5 | 2 | 9 | -1 | 17 | B T B T B |
14 | Angers | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | B T B B T |
15 | Saint-Etienne | 16 | 5 | 1 | 10 | -20 | 16 | T B B B T |
16 | Nantes | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 | B H T B H |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 16 | 2 | 3 | 11 | -24 | 9 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại