Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Evann Guessand 7 | |
Mohamed-Ali Cho (Kiến tạo: Evann Guessand) 51 | |
Robinio Vaz (Thay: Neal Maupay) 61 | |
Pol Lirola (Thay: Lilian Brassier) 61 | |
Jonathan Rowe (Thay: Valentin Rongier) 61 | |
Moise Bombito (Thay: Ali Abdi) 67 | |
Youssouf Ndayishimiye 73 | |
Bilal Nadir (Thay: Luis Henrique) 75 | |
Badredine Bouanani (Thay: Mohamed-Ali Cho) 81 | |
Tanguy Ndombele (Thay: Baptiste Santamaria) 88 | |
Tom Louchet (Thay: Gaetan Laborde) 89 | |
Darryl Bakola 89 |
Thống kê trận đấu Nice vs Marseille
Diễn biến Nice vs Marseille
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 30%, Marseille: 70%.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Bilal Nadir từ Marseille đá ngã Hicham Boudaoui.
Một cú sút của Jonathan Rowe bị chặn lại.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jonathan Clauss từ Nice cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Bilal Nadir thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Dante từ Nice cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Michael Murillo thực hiện một pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Tom Louchet từ Nice thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Michael Murillo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nice thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Leonardo Balerdi từ Marseille cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Marseille.
Melvin Bard không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Jonathan Clauss thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được với đồng đội.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Cú sút của Tom Louchet bị chặn lại.
Trọng tài đã rút thẻ vàng cho Darryl Bakola vì hành vi phi thể thao.
Đội hình xuất phát Nice vs Marseille
Nice (3-4-2-1): Marcin Bulka (1), Youssouf Ndayishimiye (55), Dante (4), Melvin Bard (26), Jonathan Clauss (92), Hichem Boudaoui (6), Baptiste Santamaria (28), Ali Abdi (2), Evann Guessand (29), Mohamed-Ali Cho (25), Gaetan Laborde (24)
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Lilian Brassier (20), Luis Henrique (44), Valentin Rongier (21), Pierre-Emile Højbjerg (23), Quentin Merlin (3), Mason Greenwood (10), Adrien Rabiot (25), Neal Maupay (8)
Thay người | |||
67’ | Ali Abdi Moïse Bombito | 61’ | Lilian Brassier Pol Lirola |
81’ | Mohamed-Ali Cho Badredine Bouanani | 61’ | Valentin Rongier Jonathan Rowe |
88’ | Baptiste Santamaria Tanguy Ndombele | 75’ | Luis Henrique Bilal Nadir |
89’ | Gaetan Laborde Tom Louchet |
Cầu thủ dự bị | |||
Moïse Bombito | Derek Cornelius | ||
Badredine Bouanani | Bilal Nadir | ||
Tanguy Ndombele | Jeffrey De Lange | ||
Maxime Dupe | Luiz Felipe | ||
Mohamed Abdel Monem | Ulisses Garcia | ||
Antoine Mendy | Pol Lirola | ||
Tom Louchet | Darryl Bakola | ||
Issiaga Camara | Jonathan Rowe | ||
Youssoufa Moukoko | Robinio Vaz |
Tình hình lực lượng | |||
Yael Nandjou Kỷ luật | Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | ||
Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | ||
Pablo Rosario Va chạm | Geoffrey Kondogbia Chấn thương bắp chân | ||
Sofiane Diop Kỷ luật | Amine Harit Chấn thương cơ | ||
Victor Orakpo Thoát vị | Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối | ||
Terem Moffi Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nice vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 19 | 14 | 5 | 0 | 32 | 47 | T T T T H |
2 | Marseille | 19 | 11 | 4 | 4 | 17 | 37 | H T T H B |
3 | AS Monaco | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | H B H B T |
4 | Nice | 19 | 9 | 6 | 4 | 13 | 33 | H T T B T |
5 | Lille | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H H T B |
6 | Lyon | 19 | 8 | 6 | 5 | 7 | 30 | B T B H H |
7 | Lens | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | H B T B T |
8 | Brest | 19 | 9 | 1 | 9 | -2 | 28 | T B T T T |
9 | Strasbourg | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | 27 | T T T H T |
10 | Toulouse | 19 | 7 | 4 | 8 | -1 | 25 | T T B H B |
11 | Auxerre | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | H B H B H |
12 | Reims | 19 | 5 | 7 | 7 | -2 | 22 | H B B H H |
13 | Angers | 19 | 6 | 4 | 9 | -7 | 22 | B T T T B |
14 | Nantes | 19 | 3 | 9 | 7 | -7 | 18 | B H H H H |
15 | Saint-Etienne | 19 | 5 | 3 | 11 | -21 | 18 | B T B H H |
16 | Rennes | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | 17 | T B B B B |
17 | Montpellier | 19 | 4 | 3 | 12 | -24 | 15 | H B B T T |
18 | Le Havre | 19 | 4 | 1 | 14 | -24 | 13 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại