Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Joachim Andersen 17 | |
Antonee Robinson 20 | |
Daniel Burn 35 | |
Jacob Murphy 37 | |
Joelinton 45+3' | |
Raul Jimenez (Kiến tạo: Antonee Robinson) 61 | |
Kieran Trippier (Thay: Valentino Livramento) 64 | |
Joseph Willock (Thay: Joelinton) 64 | |
Andreas Pereira (Thay: Emile Smith Rowe) 72 | |
Rodrigo Muniz (Thay: Raul Jimenez) 73 | |
Sandro Tonali 78 | |
Ryan Sessegnon (Thay: Alex Iwobi) 79 | |
Anthony Gordon 81 | |
Rodrigo Muniz (Kiến tạo: Andreas Pereira) 82 | |
Andreas Pereira 85 | |
Lewis Miley (Thay: Bruno Guimaraes) 87 | |
William Osula (Thay: Jacob Murphy) 87 | |
Lloyd Kelly (Thay: Lewis Hall) 87 | |
Issa Diop (Thay: Adama Traore) 88 | |
Bernd Leno 90+2' |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Fulham
Diễn biến Newcastle vs Fulham
Fulham đã kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 46%, Fulham: 54%.
Đôi tay an toàn từ Bernd Leno khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Bernd Leno từ Fulham chặn đứng một quả tạt hướng về vòng cấm.
Issa Diop thắng trong pha không chiến với Daniel Burn.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 46%, Fulham: 54%.
Sasa Lukic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Issa Diop của Fulham cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Martin Dubravka bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Bernd Leno bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Bernd Leno của Fulham nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Fulham thực hiện quả phát bóng lên.
Cơ hội đến với Lloyd Kelly từ Newcastle nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Pha tạt bóng của Anthony Gordon từ Newcastle thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt khi Sasa Lukic từ Fulham phạm lỗi với Anthony Gordon.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Issa Diop thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Fulham
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Tino Livramento (21), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Lewis Hall (20), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Fulham (4-2-3-1): Bernd Leno (1), Timothy Castagne (21), Joachim Andersen (5), Calvin Bassey (3), Antonee Robinson (33), Saša Lukić (20), Sander Berge (16), Adama Traoré (11), Emile Smith Rowe (32), Alex Iwobi (17), Raúl Jiménez (7)
Thay người | |||
64’ | Valentino Livramento Kieran Trippier | 72’ | Emile Smith Rowe Andreas Pereira |
64’ | Joelinton Joe Willock | 73’ | Raul Jimenez Rodrigo Muniz |
87’ | Lewis Hall Lloyd Kelly | 79’ | Alex Iwobi Ryan Sessegnon |
87’ | Bruno Guimaraes Lewis Miley | 88’ | Adama Traore Issa Diop |
87’ | Jacob Murphy William Osula |
Cầu thủ dự bị | |||
Nick Pope | Steven Benda | ||
Kieran Trippier | Joshua King | ||
Sven Botman | Issa Diop | ||
Emil Krafth | Harrison Reed | ||
Lloyd Kelly | Tom Cairney | ||
Joe Willock | Andreas Pereira | ||
Sean Longstaff | Ryan Sessegnon | ||
Lewis Miley | Martial Godo | ||
William Osula | Rodrigo Muniz |
Tình hình lực lượng | |||
Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | Kenny Tete Chấn thương đầu gối | ||
Harvey Barnes Chấn thương đùi | Harry Wilson Chấn thương mắt cá | ||
Callum Wilson Chấn thương gân kheo | Reiss Nelson Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Fulham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Fulham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 23 | 17 | 5 | 1 | 35 | 56 | H H T T T |
2 | Arsenal | 24 | 14 | 8 | 2 | 27 | 50 | H T H T T |
3 | Nottingham Forest | 24 | 14 | 5 | 5 | 13 | 47 | T H T B T |
4 | Man City | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T H T T B |
5 | Newcastle | 24 | 12 | 5 | 7 | 13 | 41 | T T B T B |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 24 | 11 | 7 | 6 | 13 | 40 | T H T T B |
8 | Aston Villa | 24 | 10 | 7 | 7 | -3 | 37 | T T H H B |
9 | Fulham | 24 | 9 | 9 | 6 | 4 | 36 | H B T B T |
10 | Brighton | 24 | 8 | 10 | 6 | -3 | 34 | H T T B B |
11 | Brentford | 24 | 9 | 4 | 11 | 0 | 31 | T H B T B |
12 | Crystal Palace | 24 | 7 | 9 | 8 | -2 | 30 | H T T B T |
13 | Man United | 24 | 8 | 5 | 11 | -6 | 29 | H T B T B |
14 | Tottenham | 24 | 8 | 3 | 13 | 11 | 27 | B B B B T |
15 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
16 | Everton | 23 | 6 | 8 | 9 | -5 | 26 | B B T T T |
17 | Wolves | 24 | 5 | 4 | 15 | -18 | 19 | B B B B T |
18 | Leicester | 24 | 4 | 5 | 15 | -28 | 17 | B B B T B |
19 | Ipswich Town | 24 | 3 | 7 | 14 | -27 | 16 | H B B B B |
20 | Southampton | 24 | 2 | 3 | 19 | -36 | 9 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại