Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 63%, Aston Villa: 37%.
- Anthony Gordon (Kiến tạo: Joelinton)2
- Kieran Trippier23
- Joelinton45
- Alexander Isak (Kiến tạo: Jacob Murphy)59
- Matt Targett (Thay: Kieran Trippier)79
- Harvey Barnes (Thay: Jacob Murphy)79
- Joseph Willock (Thay: Anthony Gordon)79
- Bruno Guimaraes (VAR check)81
- William Osula (Thay: Alexander Isak)90
- Lewis Miley (Thay: Bruno Guimaraes)90
- Joelinton90+1'
- Matty Cash14
- Jhon Duran32
- Ollie Watkins (Thay: Youri Tielemans)46
- Ross Barkley (Thay: Boubacar Kamara)69
- Kosta Nedeljkovic (Thay: Matty Cash)69
- Leon Bailey (Thay: Morgan Rogers)69
- Emiliano Buendia (Thay: John McGinn)80
Thống kê trận đấu Newcastle vs Aston Villa
Diễn biến Newcastle vs Aston Villa
Newcastle có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 62%, Aston Villa: 38%.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pau Torres của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội trưởng buộc phải trao lại băng đội trưởng vì anh ấy sắp rời khỏi sân.
Bruno Guimaraes rời sân và được thay thế bởi Lewis Miley trong một sự thay đổi chiến thuật.
Alexander Isak rời sân và được thay thế bằng William Osula theo một sự thay đổi chiến thuật.
Amadou Onana thực hiện một pha tấn công tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối phương
G O O O O O A A L - Joelinton ghi bàn bằng chân phải!
G O O O A A A L! - Joelinton của Newcastle ghi bàn sau khi nỗ lực sút bằng chân phải của anh bị thủ môn phá ra.
Emiliano Buendia cản phá thành công cú sút
Cú sút của Bruno Guimaraes bị chặn lại.
Newcastle bắt đầu phản công.
Bruno Guimaraes thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có thêm 5 phút để bù giờ.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Aston Villa
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Lewis Hall (20), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Boubacar Kamara (44), Amadou Onana (24), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Morgan Rogers (27), Jhon Durán (9)
Thay người | |||
79’ | Anthony Gordon Joe Willock | 46’ | Youri Tielemans Ollie Watkins |
79’ | Kieran Trippier Matt Targett | 69’ | Matty Cash Kosta Nedeljkovic |
79’ | Jacob Murphy Harvey Barnes | 69’ | Boubacar Kamara Ross Barkley |
90’ | Bruno Guimaraes Lewis Miley | 69’ | Morgan Rogers Leon Bailey |
90’ | Alexander Isak William Osula | 80’ | John McGinn Emiliano Buendía |
Cầu thủ dự bị | |||
Joe Willock | Diego Carlos | ||
Odysseas Vlachodimos | Robin Olsen | ||
Matt Targett | Tyrone Mings | ||
Lloyd Kelly | Kosta Nedeljkovic | ||
Miguel Almirón | Ross Barkley | ||
Sean Longstaff | Emiliano Buendía | ||
Lewis Miley | Leon Bailey | ||
Harvey Barnes | Ollie Watkins | ||
William Osula | Jaden Philogene |
Tình hình lực lượng | |||
Nick Pope Chấn thương đầu gối | Jacob Ramsey Chấn thương đùi | ||
Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | |||
Emil Krafth Chấn thương vai | |||
Sven Botman Chấn thương đầu gối | |||
Tino Livramento Không xác định | |||
Callum Wilson Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại