Số người tham dự hôm nay là 52233.
- (Pen) Callum Wilson45+6'
- Callum Wilson (Kiến tạo: Kieran Trippier)56
- Joelinton59
- Joelinton65
- Miguel Almiron (Kiến tạo: Callum Wilson)67
- Jacob Murphy (Thay: Joseph Willock)71
- Matt Targett (Thay: Sven Botman)71
- Jamaal Lascelles (Thay: Kieran Trippier)82
- Jamaal Lascelles (Thay: Fabian Schaer)83
- Jonjo Shelvey (Thay: Bruno Guimaraes)83
- Allan Saint-Maximin (Thay: Miguel Almiron)86
- Chris Wood (Thay: Callum Wilson)86
- Robin Olsen (Thay: Emiliano Martinez)35
- Ollie Watkins45+5'
- Philippe Coutinho (Thay: Emiliano Buendia)61
- Jacob Ramsey (Thay: Leon Bailey)61
- Lucas Digne (Thay: Matty Cash)69
- John McGinn (Thay: Leander Dendoncker)69
Thống kê trận đấu Newcastle vs Aston Villa
Diễn biến Newcastle vs Aston Villa
Newcastle với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Newcastle: 60%, Aston Villa: 40%.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Chris Wood từ Newcastle không kết nối đúng cách trong cú vô lê và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Sean Longstaff từ Newcastle căng ngang thành công tìm được đồng đội trong vòng cấm.
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Newcastle thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Newcastle: 60%, Aston Villa: 40%.
Sự cản trở khi Douglas Luiz cắt đứt đường chạy của Allan Saint-Maximin. Một quả đá phạt được trao.
Bàn tay an toàn từ Nick Pope khi anh ấy bước ra và giành lấy quả bóng
Jamaal Lascelles bị phạt vì đẩy Danny Ings.
Philippe Coutinho thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của anh ấy
Newcastle thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương
Lucas Digne giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Newcastle thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải trong phần sân của họ
Đội hình xuất phát Newcastle vs Aston Villa
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Sean Longstaff (36), Bruno Guimaraes (39), Joseph Willock (28), Miguel Almiron (24), Callum Wilson (9), Joelinton (7)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ashley Young (18), Leander Dendoncker (32), Douglas Luiz (6), Ollie Watkins (11), Emiliano Buendia (10), Leon Bailey (31), Danny Ings (9)
Thay người | |||
71’ | Sven Botman Matt Targett | 35’ | Emiliano Martinez Robin Olsen |
71’ | Joseph Willock Jacob Murphy | 61’ | Emiliano Buendia Philippe Coutinho |
83’ | Fabian Schaer Jamaal Lascelles | 61’ | Leon Bailey Jacob Ramsey |
83’ | Bruno Guimaraes Jonjo Shelvey | 69’ | Leander Dendoncker John McGinn |
86’ | Miguel Almiron Allan Saint-Maximin | 69’ | Matty Cash Lucas Digne |
86’ | Callum Wilson Chris Wood |
Cầu thủ dự bị | |||
Loris Karius | Robin Olsen | ||
Jamaal Lascelles | John McGinn | ||
Jonjo Shelvey | Morgan Sanson | ||
Allan Saint-Maximin | Calum Chambers | ||
Matt Targett | Jan Bednarek | ||
Javi Manquillo | Philippe Coutinho | ||
Chris Wood | Lucas Digne | ||
Ryan Fraser | Cameron Archer | ||
Jacob Murphy | Jacob Ramsey |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Arsenal | 18 | 10 | 6 | 2 | 19 | 36 | T H H T T |
3 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
4 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 18 | 6 | 8 | 4 | 1 | 26 | B H B H H |
11 | Brentford | 18 | 7 | 3 | 8 | 0 | 24 | B T B B H |
12 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 18 | 2 | 6 | 10 | -17 | 12 | B B T B B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại