Daniel Elder chỉ định một quả đá phạt cho Western United FC.
Trực tiếp kết quả Newcastle Jets vs Western United FC hôm nay 16-03-2025
Giải VĐQG Australia - CN, 16/3
Kết thúc



![]() Noah Botic (Kiến tạo: Matthew Grimaldi) 6 | |
![]() (og) Mark Natta 8 | |
![]() Rhys Bozinovski 29 | |
![]() Riku Danzaki (Kiến tạo: Noah Botic) 35 | |
![]() Charles M'Mombwa (Thay: Clayton Taylor) 37 | |
![]() Dane Ingham (Thay: Phillip Cancar) 46 | |
![]() Aleksandar Susnjar (Thay: Mark Natta) 46 | |
![]() Dylan Leonard 56 | |
![]() Will Dobson (Thay: Eli Adams) 58 | |
![]() Charles M'Mombwa (Kiến tạo: Will Dobson) 65 | |
![]() Michael Ruhs (Thay: Hiroshi Ibusuki) 66 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Matthew Grimaldi) 66 | |
![]() Matthew Scarcella (Thay: Lachlan Bayliss) 71 | |
![]() (og) Angus Thurgate 72 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: James Donachie) 73 | |
![]() Tate Russell (Thay: Rhys Bozinovski) 73 | |
![]() Jake Najdovski (Thay: Noah Botic) 79 | |
![]() Michael Ruhs (Kiến tạo: Jake Najdovski) 85 |
Daniel Elder chỉ định một quả đá phạt cho Western United FC.
Daniel Elder trao cho đội khách một quả ném biên.
Western United FC tấn công nhưng cú đánh đầu của Riku Danzaki không trúng đích.
Phát bóng lên cho Newcastle tại Sân vận động McDonald Jones.
Phạt góc cho Western United FC.
Tại Newcastle, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Charles M'Mombwa của Newcastle sút trúng đích nhưng không thành công.
Liệu Newcastle có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Western United FC không?
Ném biên cho Newcastle trong phần sân của Western United FC.
Newcastle được hưởng một quả phạt góc do Daniel Elder trao.
Liệu Newcastle có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Western United FC không?
Newcastle sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Western United FC.
Ném biên cao trên sân cho Newcastle tại Newcastle.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jake Najdovski.
Cú dứt điểm tuyệt vời từ Michael Ruhs để đưa Western United FC dẫn trước 2-6.
Ném biên cho Newcastle gần khu vực cấm địa.
Daniel Elder chỉ định một quả đá phạt cho Western United FC ở phần sân nhà.
Tại Newcastle, Newcastle tiến lên nhờ Dane Ingham. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Phạt góc cho Newcastle.
Newcastle được hưởng một quả phạt góc do Daniel Elder trao.
Jake Najdovski vào thay cho Noah Botic của đội khách.
Newcastle Jets (3-4-3): Noah James (21), Phillip Cancar (4), Kosta Grozos (17), Mark Natta (33), Thomas Aquilina (39), Callum Timmins (19), Lachlan Bayliss (37), Daniel Wilmering (23), Eli Adams (7), Lachlan Rose (9), Clayton Taylor (13)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tomoki Imai (6), James Donachie (4), Dylan Leonard (30), Charbel Awni Shamoon (29), Matthew Grimaldi (10), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Riku Danzaki (77), Noah Botic (19), Hiroshi Ibusuki (9)
Thay người | |||
37’ | Clayton Taylor Charles M'Mombwa | 66’ | Matthew Grimaldi Ramy Najjarine |
46’ | Mark Natta Alexander Susnjar | 66’ | Hiroshi Ibusuki Michael Ruhs |
46’ | Phillip Cancar Dane Ingham | 73’ | Rhys Bozinovski Tate Russell |
58’ | Eli Adams Will Dobson | 73’ | James Donachie Jordan Lauton |
71’ | Lachlan Bayliss Matthew Angelo Scarcella | 79’ | Noah Botic Jake Najdovski |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Scott | Michael Vonja | ||
Justin Vidic | Tate Russell | ||
Will Dobson | Ramy Najjarine | ||
Charles M'Mombwa | Luke Vickery | ||
Alexander Susnjar | Jake Najdovski | ||
Matthew Angelo Scarcella | Jordan Lauton | ||
Dane Ingham | Michael Ruhs |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 20 | 12 | 6 | 2 | 19 | 42 | T T H H H | |
2 | ![]() | 21 | 11 | 5 | 5 | 16 | 38 | B T T T T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 13 | 34 | H T T T T |
4 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | T H T T B |
5 | ![]() | 21 | 9 | 6 | 6 | 6 | 33 | T H H T B |
6 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 3 | 33 | B B H H B |
7 | ![]() | 20 | 8 | 6 | 6 | 11 | 30 | T H H T H |
8 | ![]() | 21 | 8 | 4 | 9 | 4 | 28 | H B B B T |
9 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | T T H T B |
10 | ![]() | 21 | 4 | 10 | 7 | -16 | 22 | H B B B H |
11 | ![]() | 20 | 5 | 5 | 10 | -12 | 20 | B B B B H |
12 | ![]() | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | H B H H T |
13 | ![]() | 21 | 2 | 5 | 14 | -34 | 11 | H B H B B |