Josh Bauer vào sân thay cho Andy Najar của Nashville.
Trực tiếp kết quả Nashville SC vs Portland Timbers hôm nay 09-03-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 09/3
Kết thúc



![]() Zac McGraw 5 | |
![]() (Pen) Hany Mukhtar 6 | |
![]() Andy Najar (Kiến tạo: Edvard Tagseth) 45+3' | |
![]() Diego Chara (Thay: Joao Ortiz) 46 | |
![]() Eric Miller (Thay: Zac McGraw) 46 | |
![]() Santiago Moreno (Thay: Ariel Lassister) 46 | |
![]() Santiago Moreno (Thay: Ariel Lassiter) 46 | |
![]() (Pen) Sam Surridge 48 | |
![]() Ahmed Qasem (Kiến tạo: Daniel Lovitz) 68 | |
![]() Felipe Mora (Thay: Kevin Kelsy) 76 | |
![]() Kamal Miller (Thay: Jimer Fory) 76 | |
![]() Teal Bunbury (Thay: Hany Mukhtar) 77 | |
![]() Jonathan Perez (Thay: Ahmed Qasem) 77 | |
![]() David Ayala 83 | |
![]() Gaston Brugman (Thay: Patrick Yazbek) 86 | |
![]() Josh Bauer (Thay: Andy Najar) 90 |
Josh Bauer vào sân thay cho Andy Najar của Nashville.
Đội chủ nhà được hưởng phát bóng lên tại Nashville, TN.
Portland tấn công qua Antony Alves Santos, nhưng cú dứt điểm bị cản phá.
Filip Dujic ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nashville.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tại Geodis Park, Nashville bị phạt việt vị.
B.J. Callaghan thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại Geodis Park với Gaston Brugman thay thế Patrick Yazbek.
Ném biên cho Nashville ở phần sân nhà.
Liệu Nashville có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Portland không?
Antony Alves Santos có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Portland.
Ném biên cho Portland.
David Ayala (Portland) nhận thẻ vàng.
Filip Dujic chỉ định một quả đá phạt cho Nashville ở phần sân nhà.
Nashville được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Portland.
Jonathan Perez của Nashville bứt phá tại Geodis Park. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bóng an toàn khi Nashville được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Portland được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Ném biên cho Portland ở phần sân của Nashville.
Teal Bunbury vào sân thay cho Hany Mukhtar của Nashville.
Đội chủ nhà đã thay Ahmed Qasem bằng Jonathan Perez. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của B.J. Callaghan hôm nay.
Nashville SC (4-4-2): Joe Willis (1), Andy Najar (31), Walker Zimmerman (25), Jack Maher (5), Daniel Lovitz (2), Ahmed Qasem (37), Patrick Yazbek (8), Edvard Tagseth (20), Alex Muyl (19), Hany Mukhtar (10), Sam Surridge (9)
Portland Timbers (3-4-3): James Pantemis (41), Finn Surman (20), Zac McGraw (18), Ian Smith (23), Antony (11), Joao Ortiz (80), David Ayala (24), Jimer Fory (27), Ariel Lassister (7), Kevin Kelsy (19), David Pereira da Costa (10)
Thay người | |||
77’ | Ahmed Qasem Jonathan Perez | 46’ | Zac McGraw Eric Miller |
77’ | Hany Mukhtar Teal Bunbury | 46’ | Joao Ortiz Diego Chara |
86’ | Patrick Yazbek Gaston Brugman | 46’ | Ariel Lassiter Santiago Moreno |
90’ | Andy Najar Josh Bauer | 76’ | Kevin Kelsy Felipe Mora |
76’ | Jimer Fory Kamal Miller |
Cầu thủ dự bị | |||
Brian Schwake | Trey Muse | ||
Jonathan Perez | Eric Miller | ||
Josh Bauer | Claudio Bravo | ||
Taylor Washington | Dario Zuparic | ||
Teal Bunbury | Diego Chara | ||
Christopher Applewhite | Cristhian Paredes | ||
Matthew Corcoran | Santiago Moreno | ||
Gaston Brugman | Felipe Mora | ||
Wyatt Meyer | Kamal Miller |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
3 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T | |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | T T H |
5 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | T T B |
6 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | B T T |
7 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
8 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | T T B |
9 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
10 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
11 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | H T |
12 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
13 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | H B T |
14 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | B T H |
15 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
16 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
17 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
18 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
19 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T B H |
20 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
21 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B B |
22 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
23 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
25 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B |
26 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | H B B |
27 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | B B H |
28 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
29 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
30 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | T T H |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | T B T |
4 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | H T |
6 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | B T H |
8 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B H T |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
10 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
11 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T B H |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
13 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | H B B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | H B B |
15 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T | |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | T T B |
4 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | B T T |
5 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | T T B |
6 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | H B T |
8 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
9 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B B |
10 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
11 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
13 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | B B H |
14 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
15 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |