Thứ Ba, 11/02/2025 Mới nhất
Scott McTominay (Kiến tạo: Matteo Politano)
37
Jurgen Ekkelenkamp (Kiến tạo: Jesper Karlstroem)
40
Lorenzo Lucca
54
Cyril Ngonge (Thay: Matteo Politano)
70
Martin Payero (Thay: Sandi Lovric)
70
Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku)
71
Giacomo Raspadori (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa)
71
Iker Bravo (Thay: Arthur Atta)
80
Kingsley Ehizibue (Thay: Oumar Solet)
81
Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka)
81
Oier Zarraga (Thay: Jurgen Ekkelenkamp)
86
Noah Okafor (Thay: David Neres)
87

Thống kê trận đấu Napoli vs Udinese

số liệu thống kê
Napoli
Napoli
Udinese
Udinese
62 Kiểm soát bóng 38
11 Phạm lỗi 10
23 Ném biên 11
1 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
6 Phạt góc 6
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
4 Sút không trúng đích 3
10 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 3
6 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Napoli vs Udinese

Tất cả (353)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 50938.

90+6'

Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 62%, Udinese: 38%.

90+6'

Udinese đang kiểm soát bóng.

90+6'

Một cú sút của Noah Okafor bị chặn lại.

90+6'

SSC Napoli đang kiểm soát bóng.

90+6'

Scott McTominay thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+5'

Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Hassane Kamara giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

SSC Napoli đang kiểm soát bóng.

90+4'

Lorenzo Lucca của Udinese bị thổi phạt việt vị.

90+4'

Udinese đang kiểm soát bóng.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Cyril Ngonge từ SSC Napoli kéo ngã Hassane Kamara.

90+3'

SSC Napoli đang kiểm soát bóng.

90+3'

Udinese thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Pha vào bóng nguy hiểm của Noah Okafor từ SSC Napoli. Oier Zarraga là người nhận bóng.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.

90+1'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Oier Zarraga của Udinese đá ngã Cyril Ngonge.

90'

SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 62%, Udinese: 38%.

Đội hình xuất phát Napoli vs Udinese

Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Juan Jesus (5), Pasquale Mazzocchi (30), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), David Neres (7)

Udinese (4-4-2): Razvan Sava (90), Thomas Kristensen (31), Jaka Bijol (29), Oumar Solet (28), Hassane Kamara (11), Arthur Atta (14), Jesper Karlstrom (25), Sandi Lovrić (8), Jurgen Ekkelenkamp (32), Florian Thauvin (10), Lorenzo Lucca (17)

Napoli
Napoli
4-3-3
1
Alex Meret
22
Giovanni Di Lorenzo
13
Amir Rrahmani
5
Juan Jesus
30
Pasquale Mazzocchi
99
André-Frank Zambo Anguissa
68
Stanislav Lobotka
8
Scott McTominay
21
Matteo Politano
11
Romelu Lukaku
7
David Neres
17
Lorenzo Lucca
10
Florian Thauvin
32
Jurgen Ekkelenkamp
8
Sandi Lovrić
25
Jesper Karlstrom
14
Arthur Atta
11
Hassane Kamara
28
Oumar Solet
29
Jaka Bijol
31
Thomas Kristensen
90
Razvan Sava
Udinese
Udinese
4-4-2
Thay người
70’
Matteo Politano
Cyril Ngonge
70’
Sandi Lovric
Martin Payero
71’
Romelu Lukaku
Giovanni Simeone
80’
Arthur Atta
Iker Bravo
71’
Andre-Frank Zambo Anguissa
Giacomo Raspadori
81’
Oumar Solet
Kingsley Ehizibue
81’
Stanislav Lobotka
Billy Gilmour
86’
Jurgen Ekkelenkamp
Oier Zarraga
87’
David Neres
Noah Okafor
Cầu thủ dự bị
Nikita Contini
Alexis Sánchez
Simone Scuffet
Lautaro Giannetti
Alessandro Buongiorno
Kingsley Ehizibue
Rafa Marín
Edoardo Piana
Billy Gilmour
Daniele Padelli
Philip Billing
Christian Kabasele
Luis Hasa
Jordan Zemura
Noah Okafor
Oier Zarraga
Giovanni Simeone
Simone Pafundi
Cyril Ngonge
Rui Modesto
Giacomo Raspadori
Iker Bravo
Martin Payero
Tình hình lực lượng

Mathías Olivera

Chấn thương bắp chân

Maduka Okoye

Không xác định

Leonardo Spinazzola

Chấn thương cơ

Isaak Touré

Chấn thương đầu gối

Keinan Davis

Chấn thương bắp chân

Huấn luyện viên

Antonio Conte

Kosta Runjaic

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Serie A
09/11 - 2015
03/04 - 2016
20/11 - 2016
16/04 - 2017
26/11 - 2017
19/04 - 2018
21/10 - 2018
18/03 - 2019
08/12 - 2019
20/07 - 2020
10/01 - 2021
12/05 - 2021
H1: 2-1
21/09 - 2021
H1: 0-2
19/03 - 2022
H1: 0-1
12/11 - 2022
H1: 2-0
05/05 - 2023
H1: 1-0
28/09 - 2023
H1: 2-0
07/05 - 2024
H1: 0-0
15/12 - 2024
H1: 1-0
10/02 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Napoli

Serie A
10/02 - 2025
H1: 1-1
03/02 - 2025
H1: 0-1
26/01 - 2025
H1: 0-1
19/01 - 2025
H1: 1-2
13/01 - 2025
05/01 - 2025
29/12 - 2024
H1: 0-0
22/12 - 2024
H1: 0-2
15/12 - 2024
H1: 1-0
09/12 - 2024
H1: 0-0

Thành tích gần đây Udinese

Serie A
10/02 - 2025
H1: 1-1
01/02 - 2025
H1: 0-0
26/01 - 2025
H1: 1-0
21/01 - 2025
11/01 - 2025
05/01 - 2025
29/12 - 2024
H1: 1-0
24/12 - 2024
Coppa Italia
20/12 - 2024
H1: 2-0
Serie A
15/12 - 2024
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Serie A

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1NapoliNapoli2417432255T T T H H
2InterInter2416623554T T H B T
3AtalantaAtalanta2415542850H B T H T
4LazioLazio2414371345H T B T T
5JuventusJuventus24101312043H T B T T
6FiorentinaFiorentina2412661642H T T T B
7AC MilanAC Milan2310851138T B T H T
8BolognaBologna239113838H T H T H
9AS RomaAS Roma24978634H T T H T
10UdineseUdinese248610-830H B B T H
11TorinoTorino246108-328H H T H H
12GenoaGenoa24699-1127T B T B H
13CagliariCagliari246612-1324H T B B T
14LecceLecce246612-2324T B B T H
15Hellas VeronaHellas Verona247215-2723B B H T B
16Como 1907Como 1907245712-1222B T B B B
17EmpoliEmpoli244911-1321B B H B B
18ParmaParma244812-1420B H B B B
19VeneziaVenezia243714-1716B H H B B
20MonzaMonza242715-1813T B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Italia

Xem thêm
top-arrow
X