Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Scott McTominay (Kiến tạo: Andre-Frank Zambo Anguissa) 7 | |
![]() Scott McTominay (Kiến tạo: Matteo Politano) 41 | |
![]() Guillermo Maripan 44 | |
![]() Ivan Ilic (Thay: Adrien Tameze) 46 | |
![]() Ivan Ilic 53 | |
![]() Philip Billing (Thay: Andre-Frank Zambo Anguissa) 58 | |
![]() Nikola Vlasic (Thay: Karol Linetty) 59 | |
![]() Valentino Lazaro (Thay: Cristiano Biraghi) 59 | |
![]() Rafa Marin (Thay: Alessandro Buongiorno) 64 | |
![]() Yann Karamoh (Thay: Saul Coco) 68 | |
![]() Sebastian Walukiewicz (Thay: Adam Masina) 85 | |
![]() Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka) 86 | |
![]() Giacomo Raspadori (Thay: Mathias Olivera) 86 | |
![]() Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku) 86 | |
![]() Valentino Lazaro 90+2' |
Thống kê trận đấu Napoli vs Torino


Diễn biến Napoli vs Torino
Phạt góc cho SSC Napoli.
Sở hữu bóng: SSC Napoli: 57%, Torino: 43%.
Valentino Lazaro không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Amir Rrahmani từ SSC Napoli cắt bóng chuyền hướng về khung thành.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Torino đang kiểm soát bóng.
Pha vào bóng nguy hiểm của Ivan Ilic từ Torino. Scott McTominay là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Torino thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.

Thẻ vàng cho Valentino Lazaro.
Torino đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sebastian Walukiewicz thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Philip Billing từ SSC Napoli cắt bóng thành công hướng tới vòng cấm.
Torino thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 55%, Torino: 45%.
Amir Rrahmani thành công chặn cú sút.
Một cú sút của Yann Karamoh bị chặn lại.
Vanja Milinkovic-Savic có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
SSC Napoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Napoli vs Torino
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Mathías Olivera (17), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), Leonardo Spinazzola (37)
Torino (3-5-1-1): Vanja Milinković-Savić (32), Saúl Coco (23), Guillermo Maripán (13), Adam Masina (5), Marcus Pedersen (16), Karol Linetty (77), Samuele Ricci (28), Cesare Casadei (22), Cristiano Biraghi (34), Eljif Elmas (11), Che Adams (18)


Thay người | |||
58’ | Andre-Frank Zambo Anguissa Philip Billing | ’ | Ivan Ilic Adrien Tameze |
64’ | Alessandro Buongiorno Rafa Marín | 46’ | Adrien Tameze Ivan Ilić |
86’ | Mathias Olivera Giacomo Raspadori | 59’ | Karol Linetty Nikola Vlašić |
86’ | Stanislav Lobotka Billy Gilmour | 59’ | Cristiano Biraghi Valentino Lazaro |
86’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone | 68’ | Saul Coco Yann Karamoh |
85’ | Adam Masina Sebastian Walukiewicz |
Cầu thủ dự bị | |||
Rafa Marín | Yann Karamoh | ||
Giacomo Raspadori | Nikola Vlašić | ||
Claudio Turi | Sebastian Walukiewicz | ||
Simone Scuffet | Valentino Lazaro | ||
Pasquale Mazzocchi | Ivan Ilić | ||
Billy Gilmour | Alberto Paleari | ||
Philip Billing | Antonio Donnarumma | ||
Luis Hasa | Ali Dembele | ||
Noah Okafor | Adrien Tameze | ||
Giovanni Simeone | Sergiu Perciun | ||
Cyril Ngonge | Antonio Sanabria | ||
Alessio Cacciamani |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Jesus Chấn thương cơ | Borna Sosa Chấn thương mắt cá | ||
David Neres Chấn thương cơ | Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | ||
Gvidas Gineitis Kỷ luật | |||
Emirhan Ilkhan Chấn thương đầu gối | |||
Duvan Zapata Chấn thương đầu gối | |||
Alieu Eybi Njie Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 12 | 59 | B H T H T |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B B B B B |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 5 | 19 | -30 | 32 | T H H H B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -13 | 31 | H H H H T |
16 | ![]() | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 30 | B T H B B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại