Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Randal Kolo Muani 43 | |
Andrea Cambiaso 45 | |
Andre-Frank Zambo Anguissa (Kiến tạo: Matteo Politano) 57 | |
Samuel Mbangula (Thay: Kenan Yildiz) 65 | |
Nicolo Savona (Thay: Andrea Cambiaso) 65 | |
(Pen) Romelu Lukaku 69 | |
Stanislav Lobotka 72 | |
Douglas Luiz (Thay: Manuel Locatelli) 74 | |
Chico Conceicao (Thay: Nicolas Gonzalez) 74 | |
Dusan Vlahovic (Thay: Randal Kolo Muani) 82 | |
Pasquale Mazzocchi (Thay: Matteo Politano) 82 | |
Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka) 89 | |
Giovanni Simeone (Thay: Romelu Lukaku) 89 | |
Cyril Ngonge (Thay: David Neres) 90 | |
Leonardo Spinazzola 90+1' | |
Teun Koopmeiners 90+5' |
Thống kê trận đấu Napoli vs Juventus
Diễn biến Napoli vs Juventus
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 49%, Juventus: 51%.
Weston McKennie thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Cyril Ngonge bị chặn lại.
Andre-Frank Zambo Anguissa chiến thắng trong pha không chiến với Federico Gatti.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Teun Koopmeiners vì hành vi phi thể thao.
Nicolo Savona từ Juventus có một pha vào bóng nguy hiểm. Giovanni Simeone là người nhận bóng.
Leonardo Spinazzola từ SSC Napoli cắt bóng chuyền hướng về khung thành.
Cyril Ngonge từ SSC Napoli thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Douglas Luiz từ Juventus cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Andre-Frank Zambo Anguissa giành chiến thắng trong pha tranh chấp trên không với Khephren Thuram-Ulien.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Weston McKennie của Juventus đá ngã Cyril Ngonge.
Cyril Ngonge thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Juventus thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
David Neres rời sân để nhường chỗ cho Cyril Ngonge trong một sự thay người chiến thuật.
Thẻ vàng cho Leonardo Spinazzola.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Leonardo Spinazzola từ SSC Napoli đá ngã Chico Conceicao.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 50%, Juventus: 50%.
Romelu Lukaku rời sân để nhường chỗ cho Giovanni Simeone trong một sự thay người chiến thuật.
Stanislav Lobotka rời sân để nhường chỗ cho Billy Gilmour trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Napoli vs Juventus
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Juan Jesus (5), Leonardo Spinazzola (37), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), David Neres (7)
Juventus (4-2-3-1): Michele Di Gregorio (29), Weston McKennie (16), Federico Gatti (4), Pierre Kalulu (15), Andrea Cambiaso (27), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Kenan Yıldız (10), Teun Koopmeiners (8), Nico González (11), Randal Kolo Muani (20)
Thay người | |||
82’ | Matteo Politano Pasquale Mazzocchi | 65’ | Kenan Yildiz Samuel Mbangula |
89’ | Stanislav Lobotka Billy Gilmour | 65’ | Andrea Cambiaso Nicolo Savona |
89’ | Romelu Lukaku Giovanni Simeone | 74’ | Manuel Locatelli Douglas Luiz |
90’ | David Neres Cyril Ngonge | 74’ | Nicolas Gonzalez Francisco Conceição |
82’ | Randal Kolo Muani Dušan Vlahović |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikita Contini | Mattia Perin | ||
Simone Scuffet | Carlo Pinsoglio | ||
Rafa Marín | Alberto Oliveira Baio | ||
Pasquale Mazzocchi | Jonas Rouhi | ||
Billy Gilmour | Vasilije Adzic | ||
Philip Billing | Nicolò Fagioli | ||
Luis Hasa | Timothy Weah | ||
Giovanni Simeone | Douglas Luiz | ||
Cyril Ngonge | Francisco Conceição | ||
Giacomo Raspadori | Dušan Vlahović | ||
Samuel Mbangula | |||
Nicolo Savona |
Tình hình lực lượng | |||
Alessandro Buongiorno Đau lưng | Bremer Chấn thương đầu gối | ||
Mathías Olivera Chấn thương bắp chân | Juan Cabal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Arkadiusz Milik Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 22 | 17 | 2 | 3 | 22 | 53 | T T T T T |
2 | Inter | 20 | 14 | 5 | 1 | 33 | 47 | T T T H T |
3 | Atalanta | 22 | 14 | 4 | 4 | 23 | 46 | H H H B T |
4 | Lazio | 21 | 12 | 3 | 6 | 9 | 39 | T H B H T |
5 | Juventus | 22 | 8 | 13 | 1 | 16 | 37 | H H H T B |
6 | AC Milan | 21 | 9 | 7 | 5 | 9 | 34 | H H T B T |
7 | Bologna | 21 | 8 | 10 | 3 | 6 | 34 | B H H T H |
8 | Fiorentina | 20 | 9 | 6 | 5 | 12 | 33 | B H B B H |
9 | Udinese | 22 | 8 | 5 | 9 | -7 | 29 | T H H H B |
10 | AS Roma | 22 | 7 | 6 | 9 | 3 | 27 | T H T H T |
11 | Torino | 22 | 6 | 8 | 8 | -3 | 26 | H H H H T |
12 | Genoa | 21 | 5 | 8 | 8 | -12 | 23 | B T H T B |
13 | Como 1907 | 22 | 5 | 7 | 10 | -9 | 22 | T H B T B |
14 | Empoli | 22 | 4 | 9 | 9 | -8 | 21 | B H B B H |
15 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
16 | Lecce | 21 | 5 | 5 | 11 | -21 | 20 | B B H T B |
17 | Parma | 22 | 4 | 8 | 10 | -11 | 20 | T H B H B |
18 | Hellas Verona | 21 | 6 | 1 | 14 | -23 | 19 | B T H B B |
19 | Venezia | 21 | 3 | 6 | 12 | -15 | 15 | T B H B H |
20 | Monza | 21 | 2 | 7 | 12 | -11 | 13 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại