Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng SSC Napoli đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Romelu Lukaku 26 | |
![]() Alessandro Buongiorno 47 | |
![]() Robin Gosens (Thay: Fabiano Parisi) 58 | |
![]() Marin Pongracic (Thay: Luca Ranieri) 59 | |
![]() Giacomo Raspadori (Kiến tạo: Romelu Lukaku) 60 | |
![]() Albert Gudmundsson 64 | |
![]() Albert Gudmundsson (Kiến tạo: Moise Kean) 66 | |
![]() Matias Moreno (Thay: Pietro Comuzzo) 74 | |
![]() Philip Billing (Thay: Giacomo Raspadori) 82 | |
![]() Mathias Olivera (Thay: Matteo Politano) 82 | |
![]() Lucas Beltran (Thay: Danilo Cataldi) 82 | |
![]() Philip Billing (Thay: Scott McTominay) 86 | |
![]() Giovanni Simeone (Thay: Giacomo Raspadori) 87 | |
![]() Marin Pongracic 88 | |
![]() Juan Jesus (Thay: Leonardo Spinazzola) 90 |
Thống kê trận đấu Napoli vs Fiorentina


Diễn biến Napoli vs Fiorentina
Romelu Lukaku từ SSC Napoli là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 49%, Fiorentina: 51%.
Matias Moreno từ Fiorentina tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Dodo thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Philip Billing từ SSC Napoli cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Philip Billing giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fiorentina đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Một cầu thủ của Fiorentina thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Billy Gilmour giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fiorentina đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Quyền kiểm soát bóng: SSC Napoli: 50%, Fiorentina: 50%.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
SSC Napoli đang kiểm soát bóng.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Quả phát bóng cho SSC Napoli.
Fiorentina bắt đầu một đợt phản công.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Giovanni Simeone lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Đội hình xuất phát Napoli vs Fiorentina
Napoli (3-5-2): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Alessandro Buongiorno (4), Leonardo Spinazzola (37), Billy Gilmour (6), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), Giacomo Raspadori (81)
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Pietro Comuzzo (15), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Nicolò Fagioli (44), Danilo Cataldi (32), Cher Ndour (27), Fabiano Parisi (65), Moise Kean (20), Albert Gudmundsson (10)


Thay người | |||
82’ | Matteo Politano Mathías Olivera | 58’ | Fabiano Parisi Robin Gosens |
86’ | Scott McTominay Philip Billing | 59’ | Luca Ranieri Marin Pongračić |
87’ | Giacomo Raspadori Giovanni Simeone | 74’ | Pietro Comuzzo Matías Moreno |
90’ | Leonardo Spinazzola Juan Jesus | 82’ | Danilo Cataldi Lucas Beltrán |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikita Contini | Tommaso Martinelli | ||
Simone Scuffet | Matías Moreno | ||
Juan Jesus | Yacine Adli | ||
Rafa Marín | Maat Daniel Caprini | ||
Mathías Olivera | Amir Richardson | ||
Philip Billing | Robin Gosens | ||
Luis Hasa | Pietro Terracciano | ||
Noah Okafor | Marin Pongračić | ||
Giovanni Simeone | Lucas Beltrán | ||
Cyril Ngonge |
Tình hình lực lượng | |||
Pasquale Mazzocchi Chấn thương bắp chân | Rolando Mandragora Kỷ luật | ||
André-Frank Zambo Anguissa Chấn thương bắp chân | Nicolò Zaniolo Kỷ luật | ||
David Neres Chấn thương đùi | Edoardo Bove Không xác định | ||
Michael Folorunsho Chấn thương đùi | |||
Andrea Colpani Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 18 | 7 | 3 | 36 | 61 | T B T H T |
2 | ![]() | 28 | 18 | 6 | 4 | 22 | 60 | H H B H T |
3 | ![]() | 28 | 17 | 7 | 4 | 37 | 58 | T H T H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 13 | 2 | 20 | 52 | T T T T B |
5 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 14 | 50 | T T H H T |
6 | ![]() | 28 | 13 | 11 | 4 | 10 | 50 | T B T T T |
7 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 13 | 46 | T T T T T |
8 | ![]() | 28 | 13 | 6 | 9 | 13 | 45 | B B B T B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 10 | 44 | T B B B T |
10 | ![]() | 27 | 11 | 6 | 10 | -3 | 39 | T H T T T |
11 | ![]() | 28 | 8 | 11 | 9 | -1 | 35 | H B T T H |
12 | ![]() | 28 | 7 | 11 | 10 | -10 | 32 | H T B H H |
13 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -10 | 29 | B T T B H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -15 | 26 | T H B B H |
15 | ![]() | 28 | 8 | 2 | 18 | -30 | 26 | B B T B B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -26 | 25 | H H B B B |
17 | ![]() | 28 | 5 | 9 | 14 | -14 | 24 | B B T B H |
18 | ![]() | 28 | 4 | 10 | 14 | -22 | 22 | B B B H B |
19 | ![]() | 28 | 3 | 10 | 15 | -19 | 19 | B B H H H |
20 | ![]() | 28 | 2 | 8 | 18 | -25 | 14 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại