Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Nagoya Grampus Eight vs Yokohama FC hôm nay 29-03-2025
Giải J League 1 - Th 7, 29/3
Kết thúc



![]() Katsuhiro Nakayama 5 | |
![]() Ryuji Izumi (Kiến tạo: Mateus) 16 | |
![]() Kosuke Yamazaki 23 | |
![]() Yuya Asano 25 | |
![]() Akinari Kawazura 31 | |
![]() Sho Inagaki 38 | |
![]() Toma Murata (Thay: Kaili Shimbo) 46 | |
![]() (Pen) Sho Inagaki 54 | |
![]() Lukian (Thay: Solomon Sakuragawa) 56 | |
![]() Musashi Suzuki (Thay: Naoya Komazawa) 57 | |
![]() Mizuki Arai (Thay: Hinata Ogura) 57 | |
![]() Masahito Ono (Thay: Katsuhiro Nakayama) 68 | |
![]() Kensuke Nagai (Thay: Mateus) 68 | |
![]() Yuri (Thay: Kota Yamada) 80 | |
![]() Taichi Kikuchi (Thay: Yuya Asano) 84 | |
![]() Shungo Sugiura (Thay: Tsukasa Morishima) 90 | |
![]() Musashi Suzuki (Kiến tạo: Towa Yamane) 90+5' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Shungo Sugiura.
Towa Yamane đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Musashi Suzuki ghi bàn!
Yuya Asano rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Yuri.
Mateus rời sân và được thay thế bởi Kensuke Nagai.
Katsuhiro Nakayama rời sân và được thay thế bởi Masahito Ono.
Hinata Ogura rời sân và được thay thế bởi Mizuki Arai.
Naoya Komazawa rời sân và được thay thế bởi Musashi Suzuki.
Solomon Sakuragawa rời sân và được thay thế bởi Lukian.
V À A A O O O - Sho Inagaki của Nagoya Grampus đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Kaili Shimbo rời sân và được thay thế bởi Toma Murata.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Sho Inagaki.
Thẻ vàng cho Akinari Kawazura.
Thẻ vàng cho Yuya Asano.
Thẻ vàng cho Kosuke Yamazaki.
Mateus đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ryuji Izumi đã ghi bàn!
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Daniel Schmidt (1), Yuki Nogami (2), Yota Sato (3), Akinari Kawazura (6), Katsuhiro Nakayama (27), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Ryuji Izumi (7), Yuya Asano (9), Tsukasa Morishima (14), Mateus (10)
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Kosuke Yamazaki (30), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Towa Yamane (8), Yoshiaki Komai (6), Hinata Ogura (34), Kaili Shimbo (48), Naoya Komazawa (49), Kota Yamada (76), Solomon Sakuragawa (9)
Thay người | |||
68’ | Katsuhiro Nakayama Masahito Ono | 46’ | Kaili Shimbo Toma Murata |
68’ | Mateus Kensuke Nagai | 56’ | Solomon Sakuragawa Lukian |
84’ | Yuya Asano Taichi Kikuchi | 57’ | Hinata Ogura Mizuki Arai |
90’ | Tsukasa Morishima Shungo Sugiura | 57’ | Naoya Komazawa Musashi Suzuki |
80’ | Kota Yamada Yuri |
Cầu thủ dự bị | |||
Yohei Takeda | Phelipe Megiolaro | ||
Daiki Miya | Junya Suzuki | ||
Soichiro Mori | Makito Ito | ||
Takuya Uchida | Yuri | ||
Gen Kato | Mizuki Arai | ||
Taichi Kikuchi | Toma Murata | ||
Masahito Ono | Musashi Suzuki | ||
Kensuke Nagai | Sho Ito | ||
Shungo Sugiura | Lukian |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 9 | 16 | T T T H T |
2 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 3 | 13 | B T T T H |
3 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 2 | 12 | T T B H H |
4 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | H T B H T |
5 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | H H B B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 3 | 11 | T H B H T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | T H T H B |
8 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 0 | 11 | H T B T T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | T H H B B |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B T T T H |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -4 | 10 | B T T B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -4 | 8 | T B H T H |
13 | ![]() | 7 | 1 | 4 | 2 | -2 | 7 | B B T H H |
14 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -2 | 7 | H B B T B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -4 | 7 | T B H B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | 0 | 6 | B H H T B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -1 | 6 | B H H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -1 | 6 | H H B T B |
19 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -7 | 5 | B B H B T |
20 | ![]() | 7 | 0 | 4 | 3 | -4 | 4 | B H H B H |