Matus Bero từ Bochum là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Raphael Guerreiro (Kiến tạo: Serge Gnabry) 14 | |
![]() Jakov Medic 21 | |
![]() (Pen) Serge Gnabry 22 | |
![]() Raphael Guerreiro (Kiến tạo: Thomas Mueller) 28 | |
![]() Jakov Medic 31 | |
![]() Joao Palhinha 43 | |
![]() Ibrahima Sissoko (Kiến tạo: Felix Passlack) 51 | |
![]() Bernardo 57 | |
![]() Harry Kane (Thay: Thomas Mueller) 62 | |
![]() Konrad Laimer (Thay: Sacha Boey) 63 | |
![]() Jamal Musiala (Thay: Serge Gnabry) 63 | |
![]() Michael Olise (Thay: Leroy Sane) 63 | |
![]() Matus Bero (Kiến tạo: Philipp Hofmann) 71 | |
![]() Moritz Broschinski (Thay: Giorgos Masouras) 73 | |
![]() Maximilian Wittek 73 | |
![]() Joshua Kimmich (Thay: Hiroki Ito) 76 | |
![]() Timo Horn 80 | |
![]() Cristian Gamboa (Thay: Felix Passlack) 82 | |
![]() Ibrahima Sissoko 87 | |
![]() Anthony Losilla (Thay: Matus Bero) 87 | |
![]() Erhan Masovic (Thay: Maximilian Wittek) 88 | |
![]() Anthony Losilla 90+4' |
Thống kê trận đấu Munich vs VfL Bochum


Diễn biến Munich vs VfL Bochum
Số lượng khán giả hôm nay là 75000.
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Bochum lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 73%, Bochum: 27%.
Bayern Munich với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Konrad Laimer không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Bayern Munich với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Michael Olise từ Bayern Munich thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 73%, Bochum: 27%.

Thẻ vàng cho Anthony Losilla.
Jakov Medic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quả tạt của Joshua Kimmich từ Bayern Munich thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Joshua Kimmich tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Cristian Gamboa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bayern Munich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bayern Munich với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Michael Olise bị phạt vì đẩy Tom Krauss.
Tom Krauss thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Munich vs VfL Bochum
Munich (4-2-3-1): Jonas Urbig (40), Sacha Boey (23), Josip Stanišić (44), Eric Dier (15), Hiroki Ito (21), Leon Goretzka (8), João Palhinha (16), Serge Gnabry (7), Leroy Sané (10), Raphaël Guerreiro (22), Thomas Müller (25)
VfL Bochum (3-5-2): Timo Horn (1), Tim Oermann (14), Jakov Medic (13), Bernardo (5), Felix Passlack (15), Matúš Bero (19), Ibrahima Sissoko (6), Tom Krauss (17), Maximilian Wittek (32), Giorgos Masouras (11), Philipp Hofmann (33)


Thay người | |||
62’ | Thomas Mueller Harry Kane | 73’ | Giorgos Masouras Moritz Broschinski |
63’ | Leroy Sane Michael Olise | 82’ | Felix Passlack Cristian Gamboa |
63’ | Sacha Boey Konrad Laimer | 87’ | Matus Bero Anthony Losilla |
63’ | Serge Gnabry Jamal Musiala | 88’ | Maximilian Wittek Erhan Masovic |
76’ | Hiroki Ito Joshua Kimmich |
Cầu thủ dự bị | |||
Harry Kane | Erhan Masovic | ||
Joshua Kimmich | Patrick Drewes | ||
Sven Ulreich | Cristian Gamboa | ||
Kim Min-jae | Mohammed Tolba | ||
Michael Olise | Anthony Losilla | ||
Alphonso Davies | Dani De Wit | ||
Gabriel Vidović | Koji Miyoshi | ||
Konrad Laimer | Mats Pannewig | ||
Jamal Musiala | Moritz Broschinski |
Tình hình lực lượng | |||
Daniel Peretz Đau lưng | Ivan Ordets Chấn thương hông | ||
Manuel Neuer Chấn thương bắp chân | Gerrit Holtmann Chấn thương đùi | ||
Tarek Buchmann Chấn thương vai | Myron Boadu Chấn thương cơ | ||
Aleksandar Pavlović Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs VfL Bochum
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây VfL Bochum
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 51 | 61 | T H T T B |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | H T T T T |
4 | ![]() | 24 | 12 | 6 | 6 | 13 | 42 | H H T B B |
5 | ![]() | 25 | 12 | 5 | 8 | -2 | 41 | T T T H H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 6 | 39 | T H H B H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 10 | 38 | H T H T H |
8 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 1 | 37 | H T B T B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 6 | 35 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | H H T H T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -11 | 33 | B B B B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -15 | 25 | B B T H T |
14 | ![]() | 24 | 6 | 5 | 13 | -17 | 23 | H T B B B |
15 | ![]() | 25 | 6 | 4 | 15 | -11 | 22 | B B B B H |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 24 | 4 | 3 | 17 | -23 | 15 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại