Bayern Munich giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Raphael Guerreiro 13 | |
![]() Harry Kane (Kiến tạo: Michael Olise) 17 | |
![]() Elias Saad (Kiến tạo: Manolis Saliakas) 27 | |
![]() Michael Olise 45+4' | |
![]() Joao Palhinha (Thay: Leon Goretzka) 46 | |
![]() Joao Palhinha 51 | |
![]() Leroy Sane (Kiến tạo: Michael Olise) 53 | |
![]() Hiroki Ito (Thay: Raphael Guerreiro) 58 | |
![]() Conor Metcalfe (Thay: Adam Dzwigala) 59 | |
![]() Leroy Sane (Kiến tạo: Harry Kane) 71 | |
![]() Oladapo Afolayan (Thay: Elias Saad) 72 | |
![]() Serge Gnabry (Thay: Jamal Musiala) 78 | |
![]() Lars Ritzka (Thay: Manolis Saliakas) 83 | |
![]() Abdoulie Ceesay (Thay: Danel Sinani) 83 | |
![]() Thomas Mueller (Thay: Harry Kane) 85 | |
![]() Josip Stanisic (Thay: Konrad Laimer) 85 | |
![]() Lars Ritzka (Kiến tạo: David Nemeth) 90+3' |
Thống kê trận đấu Munich vs St. Pauli


Diễn biến Munich vs St. Pauli
Số lượng khán giả hôm nay là 75000.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
St. Pauli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
St. Pauli đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 66%, St. Pauli: 34%.
Phát bóng lên cho St. Pauli.
Bayern Munich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bayern Munich đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Với bàn thắng này, St. Pauli đã rút ngắn khoảng cách. Liệu họ có thể làm nên điều gì từ trận đấu này không?
David Nemeth đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Lars Ritzka của St. Pauli đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!

V À A A O O O - Lars Ritzka của St. Pauli ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
St. Pauli đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
St. Pauli đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
St. Pauli đang kiểm soát bóng.
David Nemeth chiến thắng trong pha không chiến với Thomas Muller.
Phát bóng lên cho Bayern Munich.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Munich vs St. Pauli
Munich (4-2-3-1): Jonas Urbig (40), Konrad Laimer (27), Kim Min-jae (3), Eric Dier (15), Raphaël Guerreiro (22), Leon Goretzka (8), Joshua Kimmich (6), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Leroy Sané (10), Harry Kane (9)
St. Pauli (3-4-1-2): Nikola Vasilj (22), David Nemeth (4), Adam Dzwigala (25), Siebe Van der Heyden (44), Manolis Saliakas (2), Jackson Irvine (7), Eric Smith (8), Philipp Treu (23), Danel Sinani (10), Noah Weisshaupt (13), Elias Saad (26)


Thay người | |||
58’ | Raphael Guerreiro Hiroki Ito | 59’ | Adam Dzwigala Conor Metcalfe |
78’ | Jamal Musiala Serge Gnabry | 72’ | Elias Saad Oladapo Afolayan |
85’ | Konrad Laimer Josip Stanišić | 83’ | Manolis Saliakas Lars Ritzka |
85’ | Harry Kane Thomas Müller | 83’ | Danel Sinani Abdoulie Ceesay |
Cầu thủ dự bị | |||
Hiroki Ito | Lars Ritzka | ||
Daniel Peretz | Robert Wagner | ||
Sacha Boey | Ben Voll | ||
Josip Stanišić | Carlo Boukhalfa | ||
Gabriel Vidović | Erik Ahlstrand | ||
Serge Gnabry | Conor Metcalfe | ||
Thomas Müller | Abdoulie Ceesay | ||
Jonah Kusi Asare | Johannes Eggestein | ||
Oladapo Afolayan |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Neuer Chấn thương bắp chân | Soren Ahlers Chấn thương đầu gối | ||
Dayot Upamecano Chấn thương đầu gối | Ronny Seibt Không xác định | ||
Tarek Buchmann Chấn thương vai | Sascha Burchert Chấn thương cơ | ||
João Palhinha Leon Goretzka | Karol Mets Không xác định | ||
Aleksandar Pavlović Không xác định | James Sands Chấn thương mắt cá | ||
Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | Morgan Guilavogui Chấn thương mắt cá | ||
Kingsley Coman Va chạm | Simon Zoller Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs St. Pauli
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây St. Pauli
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại