Bayern Munich giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Harry Kane (Kiến tạo: Michael Olise) 9 | |
![]() Nordi Mukiele 39 | |
![]() Konrad Laimer 39 | |
![]() Leon Goretzka 51 | |
![]() Jamal Musiala 54 | |
![]() Jonas Urbig (Thay: Manuel Neuer) 58 | |
![]() Nordi Mukiele 62 | |
![]() Leroy Sane (Thay: Kingsley Coman) 68 | |
![]() Josip Stanisic (Thay: Konrad Laimer) 68 | |
![]() Edmond Tapsoba (Thay: Amine Adli) 68 | |
![]() Edmond Tapsoba 73 | |
![]() Jonathan Tah 74 | |
![]() (Pen) Harry Kane 75 | |
![]() Patrik Schick (Thay: Florian Wirtz) 81 | |
![]() Aleix Garcia (Thay: Granit Xhaka) 81 | |
![]() Arthur (Thay: Jeremie Frimpong) 81 | |
![]() Emiliano Buendia (Thay: Alejandro Grimaldo) 87 | |
![]() Joao Palhinha (Thay: Leon Goretzka) 89 | |
![]() Eric Dier (Thay: Min-Jae Kim) 89 |
Thống kê trận đấu Munich vs Leverkusen


Diễn biến Munich vs Leverkusen
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 60%, Bayer Leverkusen: 40%.
Bayer Leverkusen thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bayern Munich thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Bayer Leverkusen.
CỘT DỌC! Một cú sút từ Joao Palhinha đập vào cột dọc!
Jamal Musiala tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 59%, Bayer Leverkusen: 41%.
Dayot Upamecano đánh đầu về phía khung thành, nhưng Matej Kovar đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Michael Olise từ Bayern Munich thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Mario Hermoso giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Bayer Leverkusen.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Patrik Schick của Bayer Leverkusen đá ngã Michael Olise.
Bayern Munich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Joao Palhinha thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Joshua Kimmich sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Matej Kovar đã kiểm soát được bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 59%, Bayer Leverkusen: 41%.
Đội hình xuất phát Munich vs Leverkusen
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Kim Min-jae (3), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Kingsley Coman (11), Harry Kane (9)
Leverkusen (4-2-3-1): Matěj Kovář (17), Nordi Mukiele (23), Jonathan Tah (4), Mario Hermoso (5), Piero Hincapié (3), Granit Xhaka (34), Exequiel Palacios (25), Jeremie Frimpong (30), Florian Wirtz (10), Álex Grimaldo (20), Amine Adli (21)


Thay người | |||
58’ | Manuel Neuer Jonas Urbig | 68’ | Amine Adli Edmond Tapsoba |
68’ | Konrad Laimer Josip Stanišić | 81’ | Jeremie Frimpong Arthur |
68’ | Kingsley Coman Leroy Sané | 81’ | Florian Wirtz Patrik Schick |
89’ | Min-Jae Kim Eric Dier | 81’ | Granit Xhaka Aleix García |
89’ | Leon Goretzka João Palhinha | 87’ | Alejandro Grimaldo Emiliano Buendía |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Ulreich | Lukas Hradecky | ||
Jonas Urbig | Niklas Lomb | ||
Serge Gnabry | Jonas Hofmann | ||
Eric Dier | Arthur | ||
João Palhinha | Patrik Schick | ||
Hiroki Ito | Emiliano Buendía | ||
Raphaël Guerreiro | Victor Boniface | ||
Sacha Boey | Aleix García | ||
Gabriel Vidović | Nathan Tella | ||
Thomas Müller | Edmond Tapsoba | ||
Josip Stanišić | |||
Leroy Sané |
Tình hình lực lượng | |||
Daniel Peretz Đau lưng | Jeanuel Belocian Chấn thương đầu gối | ||
Tarek Buchmann Chấn thương vai | Robert Andrich Không xác định | ||
Aleksandar Pavlović Không xác định | Martin Terrier Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại