Số người tham dự hôm nay là 11706.
- Andrea Carboni17
- Pedro Pereira18
- Matteo Pessina (Thay: Andrea Carboni)55
- Alessandro Bianco55
- Daniel Maldini57
- Gianluca Caprari (Thay: Daniel Maldini)75
- Matteo Pessina83
- Andrea Petagna (Thay: Warren Bondo)89
- Samuele Birindelli (Thay: Pedro Pereira)89
- Mattia Zaccagni (Kiến tạo: Matteo Guendouzi)36
- Gustav Isaksen (Thay: Boulaye Dia)60
- Valentin Castellanos (Thay: Pedro Rodriguez)60
- Tijjani Noslin (Thay: Mattia Zaccagni)75
- Luca Pellegrini (Thay: Nuno Tavares)75
- Gustav Isaksen77
- Samuel Gigot (Thay: Matteo Guendouzi)90
Thống kê trận đấu Monza vs Lazio
Diễn biến Monza vs Lazio
Kiểm soát bóng: Monza: 51%, Lazio: 49%.
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Lazio chỉ cố gắng giành chiến thắng
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Monza: 49%, Lazio: 51%.
Monza thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Gianluca Caprari thực hiện cú đá phạt nhưng bị hàng rào cản phá
Kiểm soát bóng: Monza: 49%, Lazio: 51%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Samuel Gigot của Lazio phạm lỗi với Dany Mota
Milan Djuric giành chiến thắng trong một thử thách trên không trước Samuel Gigot
Monza đang kiểm soát bóng.
Alessandro Bianco giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Ivan Provedel của Lazio chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Gianluca Caprari của Monza thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Valentin Castellanos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Valentin Castellanos của Lazio chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Gianluca Caprari tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Matteo Guendouzi rời sân và được thay thế bằng Samuel Gigot trong một sự thay đổi chiến thuật.
Luca Pellegrini của Lazio chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Nicolo Rovella của Lazio chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Gustav Isaksen giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Đội hình xuất phát Monza vs Lazio
Monza (3-4-2-1): Stefano Turati (30), Armando Izzo (4), Pablo Mari (22), Andrea Carboni (44), Pedro Pereira (13), Alessandro Bianco (42), Warren Bondo (38), Giorgos Kyriakopoulos (77), Daniel Maldini (14), Dany Mota (47), Milan Djuric (11)
Lazio (4-3-3): Ivan Provedel (94), Adam Marušić (77), Mario Gila (34), Alessio Romagnoli (13), Nuno Tavares (30), Matteo Guendouzi (8), Nicolò Rovella (6), Matías Vecino (5), Pedro (9), Boulaye Dia (19), Mattia Zaccagni (10)
Thay người | |||
55’ | Andrea Carboni Matteo Pessina | 60’ | Boulaye Dia Gustav Isaksen |
75’ | Daniel Maldini Gianluca Caprari | 60’ | Pedro Rodriguez Valentín Castellanos |
89’ | Warren Bondo Andrea Petagna | 75’ | Nuno Tavares Luca Pellegrini |
89’ | Pedro Pereira Samuele Birindelli | 75’ | Mattia Zaccagni Tijjani Noslin |
90’ | Matteo Guendouzi Samuel Gigot |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrea Petagna | Christos Mandas | ||
Semuel Pizzignacco | Alessio Furlanetto | ||
Andrea Mazza | Samuel Gigot | ||
Luca Caldirola | Luca Pellegrini | ||
Samuele Birindelli | Filipe Bordon | ||
Nicolo Postiglione | Fisayo Dele-Bashiru | ||
Mattia Valoti | Gustav Isaksen | ||
Matteo Pessina | Manuel Lazzari | ||
Samuele Vignato | Valentín Castellanos | ||
Gianluca Caprari | Tijjani Noslin | ||
Mirko Maric | Loum Tchaouna |
Tình hình lực lượng | |||
Alessio Cragno Chấn thương vai | Gaetano Castrovilli Chấn thương đầu gối | ||
Danilo D`Ambrosio Va chạm | |||
Omari Forson Không xác định | |||
Stefano Sensi Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Monza vs Lazio
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Monza
Thành tích gần đây Lazio
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại