Trận đấu tạm dừng do sự cố từ khán giả.
Trực tiếp kết quả Montpellier vs Saint-Etienne hôm nay 16-03-2025
Giải Ligue 1 - CN, 16/3
Trận đấu đã hủy



![]() Zuriko Davitashvili 7 | |
![]() Maxime Bernauer 9 | |
![]() Lucas Stassin (Kiến tạo: Irvin Cardona) 11 | |
![]() Teji Savanier 16 | |
![]() Maxime Bernauer 45 | |
![]() Wahbi Khazri (Thay: Rabby Nzingoula) 46 | |
![]() Yunis Abdelhamid (Thay: Benjamin Bouchouari) 46 | |
![]() Issiaga Sylla (Thay: Theo Sainte-Luce) 46 | |
![]() Lucas Stassin (Kiến tạo: Zuriko Davitashvili) 53 |
Montpellier (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (40), Falaye Sacko (77), Kiki (4), Modibo Sagnan (5), Theo Sainte-Luce (17), Joris Chotard (13), Rabby Nzingoula (19), Othmane Maamma (14), Teji Savanier (11), Tanguy Coulibaly (70), Andy Delort (7)
Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Yvann Macon (27), Maxime Bernauer (13), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Benjamin Bouchouari (6), Pierre Ekwah (4), Florian Tardieu (10), Irvin Cardona (7), Lucas Stassin (32), Zuriko Davitashvili (22)
Thay người | |||
46’ | Theo Sainte-Luce Issiaga Sylla | 46’ | Benjamin Bouchouari Yunis Abdelhamid |
46’ | Rabby Nzingoula Wahbi Khazri |
Cầu thủ dự bị | |||
Issiaga Sylla | Brice Maubleu | ||
Dimitry Bertaud | Yunis Abdelhamid | ||
Bamo Meite | Dennis Appiah | ||
Wilfried Ndollo Bille | Pierre Cornud | ||
Khalil Fayad | Louis Mouton | ||
Theo Chennahi | Ibrahim Sissoko | ||
Wahbi Khazri | Augustine Boakye | ||
Nicolas Pays | Aimen Moueffek | ||
Junior Ndiaye | Ibrahima Wadji |
Tình hình lực lượng | |||
Nikola Maksimovic Chấn thương đầu gối | Ben Old Chấn thương đầu gối | ||
Christopher Jullien Chấn thương dây chằng chéo | |||
Enzo Tchato Chấn thương cơ | |||
Becir Omeragic Chấn thương đầu gối | |||
Axel Gueguin Không xác định | |||
Yanis Ali Issoufou Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Trận đấu tạm dừng do sự cố từ khán giả.
Joris Chotard không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Teji Savanier thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu tạm dừng do pháo sáng trên sân.
Montpellier thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Falaye Sacko giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Montpellier: 39%, Saint-Etienne: 61%.
Montpellier thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Saint-Etienne đang kiểm soát bóng.
Zuriko Davitashvili đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Lucas Stassin ghi bàn bằng chân phải!
Saint-Etienne bắt đầu một pha phản công.
Pha dứt điểm tốt của Issiaga Sylla khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Teji Savanier từ Montpellier treo bóng từ quả phạt góc bên cánh trái.
Nỗ lực tốt của Lucas Stassin khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Florian Tardieu thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Kiểm soát bóng: Montpellier: 38%, Saint-Etienne: 62%.
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 21 | 5 | 0 | 47 | 68 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 4 | 7 | 21 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 19 | 47 | T B T H T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 8 | 5 | 19 | 47 | T T T B H |
5 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 17 | 45 | T B T T T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T B T B |
7 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T H T T T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 6 | 9 | 2 | 39 | B B B T T |
9 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | -2 | 37 | H H B T H |
10 | ![]() | 26 | 9 | 7 | 10 | 4 | 34 | B T T H B |
11 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -2 | 32 | H T B T H |
12 | ![]() | 26 | 9 | 2 | 15 | -2 | 29 | B T T B B |
13 | ![]() | 26 | 6 | 9 | 11 | -14 | 27 | B T B B T |
14 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | T H B B B |
15 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -14 | 23 | B B B B H |
16 | ![]() | 26 | 6 | 3 | 17 | -29 | 21 | B B T H B |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |