![]() Kylian Mbappe Lottin (Kiến tạo: Benjamin Mendy) 3 | |
![]() Radamel Falcao (Kiến tạo: Thomas Lemar) 17 | |
![]() Marco Reus (Kiến tạo: Ousmane Dembele) 48 | |
![]() Valere Germain (Kiến tạo: Thomas Lemar) 81 |
Tổng thuật Monaco vs Dortmund
![]() |
Ngay phút thứ 3, tiền đạo trẻ Mbappe có tình huống đệm lòng cận thành mở tỷ số trận đấu sau khi thủ thành Burki không bắt được cú dứt điểm như trời giáng từ ngoài vòng cấm của Benjamin Mendy.
Với pha lập công này, Mbappe trở thành cầu thủ trẻ nhất trong lịch sử Champions League ghi được 5 bàn thắng ở vòng knock-out. Trước đó, kỉ lục này thuộc về Raul Gonzalez. Thời điểm đạt được thành tích tương tự cùng Real, “Chúa Nhẫn” hơn Mbappe lúc này tới 41 ngày tuổi.
Bị dội một gáo nước lạnh từ sớm, Dortmund tràn lên. Tuy nhiên, những pha dứt điểm nguy hiểm của Reus hay Sahin hoặc bị thủ thành Subasic xuất sắc cản phá, hoặc bị cột dọc từ chối đáng tiếc. Và khi chưa tìm được bàn gỡ, Dortmund đã nhận đòn hồi mã thương. Phút 17, sau đường chuyền của Lemar, Falcao ở tư thế trống trải đã dễ dàng đánh đầu tung lưới thủ thành Burki nhân đôi cách biệt.
Mặc dù thi đấu rất nỗ lực nhưng các cầu thủ Dortmund đã trải qua một ngày thi đấu không tốt. Đại diện Bundesliga chỉ giúp họ tìm được bàn rút ngắn cách biệt ở phút 48 của Marco Reus, nhưng ở những phút cuối trận lại phải nhận thêm bàn thua do công của cầu thủ vào thay người Valere Germain.
Với chiến thắng tưng bừng 3-1 (thắng chung cuộc 6-3), các cầu thủ Monaco xứng đáng ghi tên mình vào bán kết cùng bộ đôi thành Madrid là Real và Atletico bên cạnh nhà ĐKVĐ Serie A, Juventus.
![]() |
Thông số trận đấu Monaco 3-1 Dortmund |
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Monaco: Subasic, Toure, Glik, Jemerson, Mendy, Moutinho, Bakayoko, Silva, Lemar, Falcao, Mbappe
Dortmund: Burki, Piszczek, Ginter, Sokratis, Durm, Weigl, Sahin, Reus, Kagawa, Guerreiro, Aubameyang
![]() |
Đội hình thi đấu trận Monaco vs Dortmund |
Nhận định Monaco vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Monaco
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại