Modena được hưởng quả phạt góc bởi Danielle Paterna.
- Giorgio Cittadini31
- (Pen) Luca Tremolada37
- Fabio Ponsi (Thay: Francesco Renzetti)46
- Fabio Ponsi46
- Nicholas Bonfanti (Kiến tạo: Diego Falcinelli)53
- Sebastien De Maio (Thay: Diego Falcinelli)63
- Davide Marsura (Thay: Nicholas Bonfanti)74
- Paulo Azzi (Thay: Luca Tremolada)74
- Andrea Poli (Thay: Fabio Gerli)88
- Francesco Zampano24
- Dennis Johnsen (Thay: Luca Ceppitelli)46
- Dennis Toerset Johnsen (Thay: Luca Ceppitelli)46
- Domen Crnigoj (Kiến tạo: Joel Pohjanpalo)60
- Andrija Novakovich (Thay: Domen Crnigoj)63
- Antonio Candela (Thay: Ridgeciano Haps)85
- Magnus Kofod Andersen (Thay: Gianluca Busio)85
- Marco Modolo90
- Marco Modolo (Thay: Joel Pohjanpalo)90
- Dennis Toerset Johnsen90+1'
Thống kê trận đấu Modena vs Venezia
Diễn biến Modena vs Venezia
Davide Marsura của đội Modena sút thẳng vào khung thành Alberto Braglia. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Modena đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Modena thực hiện quả ném biên bên phần sân của Venezia.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Venezia.
Paolo Vanoli (Venezia) thực hiện lần thay người thứ năm, với Marco Modolo vào thay Joel Pohjanpalo.
Andrija Novakovich chơi tuyệt vời để ghi bàn.
Dennis Johnsen là mục tiêu để san bằng tỷ số 2-2.
Phạt góc cho Modena.
Đội chủ nhà thay Fabio Gerli bằng Andrea Poli.
Ném biên cho Modena tại Alberto Braglia.
Antonio Candela sẽ thay thế Ridgeciano Haps cho Venezia tại Alberto Braglia.
Danielle Paterna ra hiệu cho Venezia hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Antonio Candela sẽ thay Gianluca Busio cho Venezia tại Alberto Braglia.
Magnus Andersen vào thay Gianluca Busio bên đội khách.
Danielle Paterna báo hiệu quả ném biên cho Modena bên phần sân của Venezia.
Ném biên cho Venezia bên phần sân nhà.
Ở Modena, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Đá phạt cho Venezia bên phần sân nhà.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Davide Marsura đã đứng vững trở lại.
Đội hình xuất phát Modena vs Venezia
Modena (4-3-1-2): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (96), Tommaso Silvestri (15), Giorgio Cittadini (5), Francesco Renzetti (33), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Marco Armellino (21), Luca Tremolada (10), Nicholas Bonfanti (9), Diego Falcinelli (11)
Venezia (3-5-2): Bruno Bertinato (12), Przemyslaw Wisniewski (2), Luca Ceppitelli (23), Pietro Ceccaroni (32), Francesco Zampano (7), Ridgeciano Haps (5), Domen Crnigoj (33), Tanner Tessmann (8), Gianluca Busio (6), Joel Pohjanpalo (20), Nicholas Pierini (25)
Thay người | |||
46’ | Francesco Renzetti Fabio Ponsi | 46’ | Luca Ceppitelli Dennis Johnsen |
63’ | Diego Falcinelli Sebastien De Maio | 63’ | Domen Crnigoj Andrija Novakovich |
74’ | Luca Tremolada Paulo Daniel Dentello Azzi | 85’ | Gianluca Busio Magnus Andersen |
74’ | Nicholas Bonfanti Davide Marsura | 85’ | Ridgeciano Haps Antonio Candela |
88’ | Fabio Gerli Andrea Poli | 90’ | Joel Pohjanpalo Marco Modolo |
Cầu thủ dự bị | |||
Simone Panada | Niki Maenpaa | ||
Andrea Poli | Tommaso Sperandio | ||
Andrea Seculin | Magnus Andersen | ||
Sebastien De Maio | Antonio Candela | ||
Paulo Daniel Dentello Azzi | Andrija Novakovich | ||
Fabio Ponsi | Marco Modolo | ||
Romeo Giovannini | Dennis Johnsen | ||
Davide Marsura | Facundo Gabriel Zabala | ||
Nicola Mosti | Michael Svoboda | ||
Edoardo Duca | Luca Fiordilino | ||
Mauro Coppolaro | Harvey St Clair | ||
Michael Cuisance |
Nhận định Modena vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại