Alberto Santoro ra hiệu cho Modena hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Giuseppe Caso (Kiến tạo: Fabio Gerli)57
- Thomas Battistella (Thay: Giuseppe Caso)75
- Riyad Idrissi (Thay: Matteo Cotali)75
- Ettore Gliozzi76
- Ettore Gliozzi (Thay: Pedro Mendes)76
- Alessandro Di Pardo (Thay: Fabio Gerli)84
- Mattia Caldara (Thay: Alessandro Dellavalle)90
- Samuele Angori26
- Adrian Rus38
- Antonio Caracciolo41
- Pietro Beruatto (Thay: Adrian Rus)46
- Simone Canestrelli (Thay: Samuele Angori)46
- Alexander Lind (Thay: Nicholas Bonfanti)56
- Alessandro Arena (Thay: Giovanni Bonfanti)71
- Idrissa Toure75
- Emanuel Vignato (Thay: Gabriele Piccinini)83
Thống kê trận đấu Modena vs Pisa
Diễn biến Modena vs Pisa
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Pisa được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Modena thực hiện quả ném biên bên phần sân của Pisa.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Đội chủ nhà thay Alessandro Dellavalle bằng Mattia Caldara.
Pisa có quả ném biên nguy hiểm.
Bóng ra khỏi sân và Pisa thực hiện cú phát bóng lên.
Pisa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pisa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alessandro Di Pardo vào sân thay Fabio Gerli cho Modena.
Filippo Inzaghi (Pisa) thực hiện lần thay người thứ năm, với Emanuel Vignato thay cho Gabriele Piccinini.
Alberto Santoro trao cho Modena một quả phát bóng lên.
Liệu Pisa có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Modena không?
Quả phát bóng lên cho Pisa tại Alberto Braglia.
Ở Modena Modena tấn công thông qua Riyad Idrissi. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại không trúng đích.
Ném biên từ phía trên sân cho Pisa ở Modena.
Alberto Santoro ra hiệu cho Modena hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt của Modena.
Đội chủ nhà đã thay Pedro Mendes bằng Ettore Gliozzi. Đây là lần thay người thứ ba của Paolo Mandelli trong ngày hôm nay.
Đội hình xuất phát Modena vs Pisa
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Alessandro Dellavalle (25), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Luca Magnino (6), Matteo Cotali (29), Fabio Gerli (16), Simone Santoro (8), Antonio Palumbo (10), Giuseppe Caso (20), Pedro Mendes (11)
Pisa (3-4-2-1): Adrian Semper (47), Adrian Rus (17), António Caracciolo (4), Giovanni Bonfanti (94), Idrissa Toure (15), Samuele Angori (3), Gabriele Piccinini (36), Marius Marin (6), Stefano Moreo (32), Matteo Tramoni (11), Nicholas Bonfanti (9)
Thay người | |||
75’ | Matteo Cotali Riyad Idrissi | 46’ | Samuele Angori Simone Canestrelli |
75’ | Giuseppe Caso Thomas Battistella | 46’ | Adrian Rus Pietro Beruatto |
76’ | Pedro Mendes Ettore Gliozzi | 56’ | Nicholas Bonfanti Alexander Lind |
84’ | Fabio Gerli Alessandro Di Pardo | 71’ | Giovanni Bonfanti Alessandro Arena |
90’ | Alessandro Dellavalle Mattia Caldara | 83’ | Gabriele Piccinini Emanuel Vignato |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Di Pardo | Leonardo Loria | ||
Mattia Caldara | Simone Canestrelli | ||
Gady Beyuku | Malthe Højholt | ||
Jacopo Sassi | Zan Jevsenak | ||
Fabrizio Bagheria | Alexander Lind | ||
Riyad Idrissi | Arturo Calabresi | ||
Thomas Battistella | Alessandro Arena | ||
Kleis Bozhanaj | Oliver Abildgaard | ||
Edoardo Duca | Tommaso Ferrari | ||
Marco Oliva | Pietro Beruatto | ||
Fabio Abiuso | Emanuel Vignato | ||
Ettore Gliozzi | Nicolas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | B T T B H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | B H H B H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại