QPR thực hiện quả ném biên bên phần sân Millwall.
Jimmy Dunne 9 | |
Aidomo Emakhu 32 | |
Paul Smyth 37 | |
George Honeyman 44 | |
Tom Bradshaw (Kiến tạo: George Saville) 45+3' | |
Reggie Cannon (Thay: Jimmy Dunne) 63 | |
Elijah Dixon-Bonner (Thay: Ziyad Larkeche) 63 | |
Murray Wallace (Thay: Joe Bryan) 71 | |
Zian Flemming (Thay: Tom Bradshaw) 71 | |
Ilias Chair 75 | |
Albert Adomah (Thay: Paul Smyth) 79 | |
Kevin Nisbet (Thay: Aidomo Emakhu) 83 | |
Romain Esse (Thay: Duncan Watmore) 83 | |
Dan McNamara (Thay: Brooke Norton-Cuffy) 88 | |
Danny McNamara (Thay: Brooke Norton-Cuffy) 88 | |
Murray Wallace 90+1' | |
Murray Wallace 90+3' |
Thống kê trận đấu Millwall vs QPR
Diễn biến Millwall vs QPR
Ném biên cho Millwall bên phần sân của QPR.
Bóng an toàn khi QPR được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Millwall được Thomas Bramall hưởng quả phạt góc.
Millwall được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ở London, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
QPR được hưởng quả phạt góc.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Murray Wallace thay cho Millwall đã bị Thomas Bramall phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Thomas Bramall ra hiệu cho QPR thực hiện quả ném biên bên phần sân của Millwall.
Thẻ vàng dành cho Murray Wallace.
Thẻ vàng cho [player1].
QPR được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho QPR bên phần sân Millwall.
Murray Wallace đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà kéo dài khoảng cách. Tỉ số bây giờ là 2-0.
Millwall được hưởng phạt góc.
G O O O A A L - Murray Wallace đã trúng mục tiêu!
Millwall có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của QPR không?
Millwall thực hiện sự thay người thứ năm với Danny McNamara thay thế Brooke Norton-Cuffy.
Millwall được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Brooke Norton-Cuffy rời sân và được thay thế bởi Dan McNamara.
Đội hình xuất phát Millwall vs QPR
Millwall (3-4-1-2): Matija Sarkic (20), Ryan Leonard (18), Jake Cooper (5), Wes Harding (45), Brooke Norton-Cuffy (17), Aidomo Emakhu (22), George Saville (23), Joe Bryan (15), George Honeyman (39), Tom Bradshaw (9), Duncan Watmore (19)
QPR (4-3-3): Asmir Begovic (1), Osman Kakay (2), Jimmy Dunne (3), Jake Clarke-Salter (6), Ziyad Larkeche (21), Andre Dozzell (17), Sam Field (8), Kenneth Paal (22), Paul Smyth (11), Lyndon Dykes (9), Ilias Chair (10)
Thay người | |||
71’ | Joe Bryan Murray Wallace | 63’ | Jimmy Dunne Reggie Cannon |
71’ | Tom Bradshaw Zian Flemming | 63’ | Ziyad Larkeche Elijah Dixon-Bonner |
83’ | Aidomo Emakhu Kevin Nisbet | 79’ | Paul Smyth Albert Adomah |
88’ | Brooke Norton-Cuffy Danny McNamara |
Cầu thủ dự bị | |||
Bartosz Bialkowski | Jordan Archer | ||
Danny McNamara | Reggie Cannon | ||
Murray Wallace | Aaron Drewe | ||
Shaun Hutchinson | Chris Willock | ||
Billy Mitchell | Taylor Richards | ||
Zian Flemming | Elijah Dixon-Bonner | ||
Romain Esse | Albert Adomah | ||
Kevin Nisbet | Charlie Kelman | ||
Ryan Longman | Sinclair Armstrong |
Nhận định Millwall vs QPR
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Millwall
Thành tích gần đây QPR
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Leeds United | 30 | 18 | 9 | 3 | 41 | 63 | H T T H T |
2 | Sheffield United | 30 | 19 | 6 | 5 | 20 | 61 | T T T B T |
3 | Burnley | 30 | 15 | 13 | 2 | 27 | 58 | T H T H H |
4 | Sunderland | 29 | 15 | 10 | 4 | 18 | 55 | T T H T H |
5 | Blackburn Rovers | 30 | 13 | 6 | 11 | 5 | 45 | T B B B T |
6 | West Brom | 30 | 10 | 14 | 6 | 12 | 44 | H H B T B |
7 | Middlesbrough | 29 | 12 | 8 | 9 | 11 | 44 | T H B T B |
8 | Norwich City | 30 | 11 | 9 | 10 | 7 | 42 | T B B T T |
9 | Bristol City | 30 | 10 | 12 | 8 | 3 | 42 | T B H T H |
10 | Sheffield Wednesday | 30 | 11 | 9 | 10 | -3 | 42 | H B H T H |
11 | Coventry City | 30 | 11 | 8 | 11 | 3 | 41 | B T T T T |
12 | Watford | 30 | 12 | 5 | 13 | -2 | 41 | H T B B B |
13 | Millwall | 30 | 10 | 10 | 10 | 3 | 40 | B H T T T |
14 | QPR | 30 | 9 | 11 | 10 | -6 | 38 | T T T B B |
15 | Preston North End | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | H H T T B |
16 | Oxford United | 30 | 9 | 10 | 11 | -10 | 37 | H T T H H |
17 | Swansea | 30 | 9 | 7 | 14 | -10 | 34 | H B B B B |
18 | Stoke City | 30 | 7 | 11 | 12 | -9 | 32 | H H B H T |
19 | Cardiff City | 30 | 7 | 10 | 13 | -18 | 31 | H T H T B |
20 | Portsmouth | 30 | 7 | 9 | 14 | -16 | 30 | T T B B H |
21 | Hull City | 30 | 7 | 8 | 15 | -9 | 29 | H T B T B |
22 | Derby County | 30 | 7 | 6 | 17 | -9 | 27 | B B B B B |
23 | Luton Town | 30 | 7 | 6 | 17 | -19 | 27 | B H B B H |
24 | Plymouth Argyle | 30 | 5 | 10 | 15 | -34 | 25 | H B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại