Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Bogota.
![]() Jair Castillo 11 | |
![]() (Pen) Leonardo Castro 19 | |
![]() John Garcia 29 | |
![]() Luis Perez (Thay: Edwin Torres) 30 | |
![]() Ruben Manjarres (Thay: Felipe Pardo) 30 | |
![]() Kevin Palacios 34 | |
![]() Daniel Ruiz Rivera (Thay: Leonardo Castro) 44 | |
![]() Luis Perez 45+8' | |
![]() (VAR check) 45+14' | |
![]() Johan Wallens Otalvaro (Thay: Juan Camilo Chaverra) 46 | |
![]() Helibelton Palacios (Thay: Sander Navarro) 60 | |
![]() Royscer Colpa (Thay: Diego Andres Mendoza Benitez) 60 | |
![]() Sergio Andres Aponza Cantoni (Thay: Wiston Fernandez) 70 | |
![]() Luis Marimon (Kiến tạo: Neisser Villarreal) 75 | |
![]() Felix Eduardo Charrupi Mina (Thay: Nicolas Arevalo) 80 | |
![]() Sebastian Mosquera Palencia (Thay: Kevin Palacios) 81 |
Thống kê trận đấu Millonarios vs Alianza FC Valledupar

Diễn biến Millonarios vs Alianza FC Valledupar
Tại Bogota, Millonarios tấn công qua Neisser Villarreal. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Alianza FC Valledupar được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng biên cho Alianza FC Valledupar.
Alianza FC Valledupar có một quả phát bóng.
Millonarios đang tiến lên và Luis Marimon có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Một quả phát bóng biên cho đội khách ở phần sân đối phương.
Một quả phát bóng biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Phát bóng biên cho Millonarios tại Estadio Nemesio Camacho El Campin.
Helibelton Palacios của Millonarios đã rơi vào thế việt vị.
Alianza FC Valledupar có một quả phát bóng.
John Garcia đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Bogota.
Chú ý đang được dành cho John Garcia của Alianza FC Valledupar và trận đấu đã tạm dừng một chút.
Sebastian Mosquera Palencia thay Kevin Palacios cho Millonarios tại Estadio Nemesio Camacho El Campin.
Đội chủ nhà thay Nicolas Arevalo bằng Felix Eduardo Charrupi Mina.
Phát bóng biên cao ở phần sân đối phương cho Alianza FC Valledupar tại Bogota.
Phát bóng biên cho Alianza FC Valledupar gần khu vực 16m50.
Alianza FC Valledupar được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một pha bóng tuyệt vời từ Neisser Villarreal để tạo cơ hội ghi bàn.

Luis Marimon đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 2-0.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Bogota.
Đội hình xuất phát Millonarios vs Alianza FC Valledupar
Millonarios: Álvaro Montero (31), Jorge Arias (17), Danovis Banguero (20), Andres Llinas (26), Sander Navarro (34), Nicolas Arevalo (5), Dewar Victoria (8), Neisser Villarreal (88), Kevin Palacios (77), Leonardo Castro (23), Luis Marimon (43)
Alianza FC Valledupar: Juan Camilo Chaverra (12), John Garcia (18), Jesus Antonio Figueroa Olaya (6), Kevin Moreno (3), Yilson Rosales (60), Diego Andres Mendoza Benitez (23), Edwin Torres (29), Wiston Fernandez (33), Felipe Pardo (17), Kalazan Suarez (22), Jair Castillo (7)
Thay người | |||
44’ | Leonardo Castro Daniel Ruiz Rivera | 30’ | Edwin Torres Luis Perez |
60’ | Sander Navarro Helibelton Palacios | 30’ | Felipe Pardo Ruben Manjarres |
80’ | Nicolas Arevalo Felix Eduardo Charrupi Mina | 46’ | Juan Camilo Chaverra Johan Wallens Otalvaro |
81’ | Kevin Palacios Sebastian Mosquera Palencia | 60’ | Diego Andres Mendoza Benitez Royscer Colpa |
70’ | Wiston Fernandez Sergio Andres Aponza Cantoni |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Arboleda | Johan Wallens Otalvaro | ||
Sergio Mosquera | Royscer Colpa | ||
Helibelton Palacios | Sergio Andres Aponza Cantoni | ||
Felix Eduardo Charrupi Mina | Cristian Andres Vergara Rivas | ||
Daniel Ruiz Rivera | Luis Perez | ||
Jhon Emerson Cordoba Mosquera | Ruben Manjarres | ||
Sebastian Mosquera Palencia | Mayer Gil |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Millonarios
Thành tích gần đây Alianza FC Valledupar
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 15 | 24 | B T H T T |
2 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 8 | 22 | T H T B T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 6 | 22 | B T B T T |
4 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 11 | 21 | T H T H B |
5 | ![]() | 11 | 5 | 6 | 0 | 9 | 21 | T H H H H |
6 | ![]() | 10 | 5 | 4 | 1 | 6 | 19 | B H T T T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B T T H H |
8 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 4 | 16 | B T H B T |
9 | ![]() | 11 | 3 | 7 | 1 | 3 | 16 | H H H H H |
10 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -4 | 16 | B B B H T |
11 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -3 | 13 | T B H T T |
12 | 11 | 3 | 4 | 4 | -5 | 13 | T B B H B | |
13 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -3 | 12 | T B T T H |
14 | ![]() | 11 | 2 | 5 | 4 | -9 | 11 | H H H H B |
15 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -8 | 10 | B H H H B |
16 | ![]() | 10 | 1 | 5 | 4 | -3 | 8 | H B B T H |
17 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -6 | 8 | T B B B B |
18 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -10 | 8 | T B B H B |
19 | ![]() | 11 | 0 | 5 | 6 | -8 | 5 | H B H B B |
20 | ![]() | 10 | 0 | 4 | 6 | -6 | 4 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại