Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Michal Helik (Kiến tạo: Mark Harris) 38 | |
![]() Peter Kioso (Thay: Matt Phillips) 46 | |
![]() Peter Kioso (Thay: Matthew Phillips) 46 | |
![]() Kelechi Iheanacho (Kiến tạo: Samuel Iling-Junior) 48 | |
![]() Mark Harris 57 | |
![]() Stanley Mills (Thay: Przemyslaw Placheta) 65 | |
![]() Tom Bradshaw (Thay: Mark Harris) 65 | |
![]() Tyler Goodrham (Thay: Siriki Dembele) 65 | |
![]() Morgan Whittaker (Thay: Delano Burgzorg) 66 | |
![]() Marcus Forss (Thay: Kelechi Iheanacho) 75 | |
![]() Neto Borges (Kiến tạo: Samuel Iling-Junior) 80 | |
![]() Ole Romeny (Thay: Hidde ter Avest) 83 | |
![]() Rav van den Berg (Thay: Tommy Conway) 85 | |
![]() Ryan Giles (Thay: Samuel Iling-Junior) 85 | |
![]() Ole Romeny 87 |
Thống kê trận đấu Middlesbrough vs Oxford United


Diễn biến Middlesbrough vs Oxford United
Samuel Iling-Junior rời sân và được thay thế bởi Ryan Giles.
Tommy Conway rời sân và được thay thế bởi Rav van den Berg.
Hidde ter Avest rời sân và được thay thế bởi Ole Romeny.

Thẻ vàng cho Ole Romeny.
Samuel Iling-Junior đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Neto Borges đã ghi bàn!
Kelechi Iheanacho rời sân và được thay thế bởi Marcus Forss.
Delano Burgzorg rời sân và được thay thế bởi Morgan Whittaker.
Siriki Dembele rời sân và được thay thế bởi Tyler Goodrham.
Mark Harris rời sân và được thay thế bởi Tom Bradshaw.
Przemyslaw Placheta rời sân và được thay thế bởi Stanley Mills.

Thẻ vàng cho Mark Harris.

Thẻ vàng cho Mark Harris.
Samuel Iling-Junior đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Kelechi Iheanacho đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Matthew Phillips rời sân và được thay thế bởi Peter Kioso.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Mark Harris đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Middlesbrough vs Oxford United
Middlesbrough (4-2-3-1): Mark Travers (32), Anfernee Dijksteel (15), Jonny Howson (16), Neto Borges (30), Samuel Iling-Junior (29), Aidan Morris (18), Hayden Hackney (7), Delano Burgzorg (10), Finn Azaz (20), Tommy Conway (22), Kelechi Iheanacho (9)
Oxford United (5-3-2): Jamie Cumming (1), Hidde Ter Avest (24), Ben Nelson (16), Michał Helik (47), Ciaron Brown (3), Matt Phillips (10), Alex Matos (18), Will Vaulks (4), Siriki Dembélé (23), Przemysław Płacheta (7), Mark Harris (9)


Thay người | |||
66’ | Delano Burgzorg Morgan Whittaker | 46’ | Matthew Phillips Peter Kioso |
75’ | Kelechi Iheanacho Marcus Forss | 65’ | Przemyslaw Placheta Stanley Mills |
85’ | Tommy Conway Rav van den Berg | 65’ | Siriki Dembele Tyler Goodhram |
85’ | Samuel Iling-Junior Ryan Giles | 65’ | Mark Harris Tom Bradshaw |
83’ | Hidde ter Avest Ole Romeny |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Glover | Ole Romeny | ||
Rav van den Berg | Matt Ingram | ||
Ryan Giles | Sam Long | ||
Daniel Barlaser | Peter Kioso | ||
Riley McGree | Josh McEachran | ||
Luke Woolston | Stanley Mills | ||
Law Marc McCabe | Tyler Goodhram | ||
Morgan Whittaker | Rúben Rodrigues | ||
Marcus Forss | Tom Bradshaw |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Middlesbrough
Thành tích gần đây Oxford United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 26 | 7 | 6 | 27 | 83 | T T H T T |
2 | ![]() | 39 | 23 | 12 | 4 | 51 | 81 | H B T H H |
3 | ![]() | 39 | 22 | 15 | 2 | 42 | 81 | T T H T T |
4 | ![]() | 39 | 20 | 12 | 7 | 19 | 72 | T T H B T |
5 | ![]() | 39 | 17 | 8 | 14 | 5 | 59 | T T B T B |
6 | ![]() | 39 | 13 | 18 | 8 | 13 | 57 | H T H H B |
7 | ![]() | 39 | 16 | 9 | 14 | 10 | 57 | T B T H T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 15 | 10 | 7 | 57 | T H H T B |
9 | ![]() | 39 | 15 | 8 | 16 | -4 | 53 | H B T B H |
10 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 7 | 52 | H H B B T |
11 | ![]() | 39 | 15 | 7 | 17 | 1 | 52 | H B B B B |
12 | ![]() | 39 | 14 | 10 | 15 | -6 | 52 | B T T B H |
13 | ![]() | 39 | 13 | 12 | 14 | -3 | 51 | B T B T B |
14 | ![]() | 38 | 10 | 17 | 11 | -5 | 47 | B H B H T |
15 | ![]() | 39 | 11 | 12 | 16 | -8 | 45 | B B B H B |
16 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -11 | 45 | H T B B H |
17 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -14 | 45 | B T B B T |
18 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -12 | 42 | H B T B T |
19 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -17 | 42 | B H B T B |
20 | ![]() | 39 | 10 | 11 | 18 | -9 | 41 | T H T H B |
21 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -20 | 40 | B B B T H |
22 | ![]() | 38 | 10 | 8 | 20 | -11 | 38 | B B T T T |
23 | ![]() | 39 | 10 | 8 | 21 | -25 | 38 | T B T H T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 13 | 19 | -37 | 34 | B B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại