Ở Mexico City, đội khách đã được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
![]() Alonso Martinez 13 | |
![]() Keysher Fuller 39 | |
![]() Orbelin Pineda (Thay: Carlos Rodriguez) 46 | |
![]() Luis Romo (Thay: Edson Alvarez) 46 | |
![]() Luis Rodriguez 50 | |
![]() Henry Martin (Thay: Rogelio Funes Mori) 62 | |
![]() Gerardo Arteaga (Thay: Jesus Gallardo) 62 | |
![]() Jeffrey Valverde (Thay: Gerson Torres) 63 | |
![]() Ernesto Vega (Thay: Jesus Corona) 74 | |
![]() Juan Pablo Vargas (Thay: Alonso Martinez) 74 | |
![]() Bryan Ruiz (Thay: Celso Borges) 75 | |
![]() Hector Moreno 81 | |
![]() Daniel Chacon (Thay: Yeltsin Tejeda) 85 |
Thống kê trận đấu Mexico vs Costa Rica


Diễn biến Mexico vs Costa Rica
Đá phạt cho Costa Rica trong hiệp của họ.
Mexico được hưởng quả ném biên nguy hiểm.
Martinez cho Mexico một quả phát bóng lên.
Costa Rica được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Liệu Mexico có thể giành được bóng từ quả ném biên bên phần sân của Costa Rica?
Ném biên dành cho Mexico bên phía Costa Rica.
Mexico thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Costa Rica.
Martinez vừa nói vừa ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp cho Costa Rica trong phần sân của họ.
Costa Rica thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Mexico.
Costa Rica thay người thứ tư với Daniel Chacon thay Yeltsin Tejeda.
Bóng an toàn do Costa Rica được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Martinez nói rằng trao cho Costa Rica một quả phát bóng lên.
Hector Herrera sút vọt xà ngang! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Mexico.
Mexico có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên trong phần sân của Costa Rica không?
Quả phát bóng lên cho Mexico tại Estadio Azteca.

Trên sân Estadio Azteca, Hector Moreno đã bị phạt thẻ vàng trong trận đấu với đội chủ nhà.

Trên sân Estadio Azteca, Luis Rodriguez đã bị phạt thẻ vàng trong trận đấu với đội chủ nhà.
Đá phạt ở một vị trí thuận lợi cho Costa Rica!
Costa Rica được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Costa Rica trong hiệp của họ.
Đội hình xuất phát Mexico vs Costa Rica
Mexico (4-3-3): Guillermo Ochoa (13), Luis Rodriguez (21), Cesar Jasib Montes (3), Hector Moreno (15), Jesus Gallardo (23), Hector Herrera (16), Edson Alvarez (4), Carlos Rodriguez (8), Jesus Corona (17), Rogelio Funes Mori (11), Hirving Lozano (22)
Costa Rica (4-2-3-1): Keylor Navas (1), Keysher Fuller (4), Kendall Waston (19), Francisco Calvo (15), Bryan Oviedo (8), Celso Borges (5), Yeltsin Tejeda (17), Gerson Torres (13), Youstin Salas (2), Alonso Martinez (16), Joel Campbell (12)


Thay người | |||
46’ | Edson Alvarez Luis Romo | 63’ | Gerson Torres Jeffrey Valverde |
46’ | Carlos Rodriguez Orbelin Pineda | 74’ | Alonso Martinez Juan Pablo Vargas |
62’ | Rogelio Funes Mori Henry Martin | 75’ | Celso Borges Bryan Ruiz |
62’ | Jesus Gallardo Gerardo Arteaga | 85’ | Yeltsin Tejeda Daniel Chacon |
74’ | Jesus Corona Ernesto Vega |
Cầu thủ dự bị | |||
Luis Romo | Jose Ortiz | ||
Orbelin Pineda | Leonel Moreira | ||
Diego Lainez | Juan Pablo Vargas | ||
Ernesto Vega | Ronald Matarrita | ||
Rodolfo Cota | Bryan Ruiz | ||
Alfredo Talavera | Aaron Suarez | ||
Nestor Araujo | Johan Venegas | ||
Johan Vasquez | Daniel Chacon | ||
Julian Araujo | Anthony Contreras | ||
Erick Gutierrez | Douglas Lopez | ||
Henry Martin | Jewison Bennette | ||
Gerardo Arteaga | Jeffrey Valverde |
Nhận định Mexico vs Costa Rica
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mexico
Thành tích gần đây Costa Rica
Bảng xếp hạng Vòng loại World Cup khu vực Bắc Trung Mỹ
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | B |
3 | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | T | |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B | |
5 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -5 | 1 | H B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | H B |
5 | 2 | 0 | 0 | 2 | -7 | 0 | B B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | B H |
4 | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | B H | |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T |
4 | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B | |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | B B |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 6 | T T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | B T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -7 | 0 | B B |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -7 | 0 | H H B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 8 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
4 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B B |
5 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -12 | 0 | H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại