Bóng an toàn khi Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Melbourne City FC vs Wellington Phoenix hôm nay 03-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 6, 03/1
Kết thúc



![]() Harry Politidis (Kiến tạo: Andreas Kuen) 7 | |
![]() Zane Schreiber (Thay: Andreas Kuen) 19 | |
![]() Oskar van Hattum (Thay: Kazuki Nagasawa) 46 | |
![]() Kai Trewin 61 | |
![]() Luke Supyk (Thay: Luke Brooke-Smith) 64 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Benjamin Mazzeo) 64 | |
![]() Medin Memeti (Thay: Arion Sulemani) 65 | |
![]() Alby Kelly-Heald (Thay: Sam Sutton) 81 | |
![]() German Ferreyra (Thay: Zane Schreiber) 81 | |
![]() Michael Ghossaini (Thay: Harry Politidis) 81 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Matthew Sheridan) 81 | |
![]() Nathaniel Atkinson (Kiến tạo: Michael Ghossaini) 83 | |
![]() Corban Piper (Thay: Tim Payne) 89 |
Bóng an toàn khi Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cao cho Wellington Phoenix FC ở Melbourne.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Melbourne City tại AAMI Park.
Corban Piper vào thay Tim Payne cho Wellington Phoenix FC tại AAMI Park.
Shaun Evans trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách tại Melbourne.
Kai Trewin của Melbourne City tung cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Wellington Phoenix FC tại AAMI Park.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân của Melbourne City.
Shaun Evans trao cho Wellington Phoenix FC một quả phát bóng lên.
Steven Ugarkovic của Melbourne City tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Wellington Phoenix FC có quả phát bóng lên.
Melbourne City đang tiến lên và Nathaniel Atkinson tung cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Melbourne City.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Mikey Ghossaini để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! Melbourne City nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Nathaniel Atkinson.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Melbourne City được hưởng quả ném biên trong phần sân của Wellington Phoenix FC.
Giancarlo Italiano thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại AAMI Park với Nathan Walker thay cho Matt Sheridan.
Đội khách đã thay Sam Sutton bằng Lukas Kelly-Heald. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Giancarlo Italiano hôm nay.
Melbourne City FC (4-3-1-2): Patrick Beach (33), Callum Talbot (2), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Nathaniel Atkinson (13), Steven Ugarkovic (6), Harry Politidis (38), Andreas Kuen (30), Benjamin Mazzeo (46), Arion Sulemani (20)
Wellington Phoenix (5-3-2): Joshua Oluwayemi (1), Tim Payne (6), Matt Sheridan (27), Scott Wootton (4), Isaac Hughes (15), Sam Sutton (19), Hideki Ishige (9), Paulo Retre (8), Kazuki Nagasawa (25), Luke Brooke-Smith (29), Kosta Barbarouses (7)
Thay người | |||
19’ | German Ferreyra Zane Schreiber | 46’ | Kazuki Nagasawa Oskar van Hattum |
64’ | Benjamin Mazzeo Kavian Rahmani | 64’ | Luke Brooke-Smith Luke Supyk |
65’ | Arion Sulemani Medin Memeti | 81’ | Sam Sutton Alby Kelly-Heald |
81’ | Zane Schreiber German Ferreyra | 81’ | Matthew Sheridan Nathan Walker |
81’ | Harry Politidis Michael Ghossaini | 89’ | Tim Payne Corban Piper |
Cầu thủ dự bị | |||
James Sigurd Nieuwenhuizen | Alby Kelly-Heald | ||
German Ferreyra | Corban Piper | ||
Michael Ghossaini | Mohamed Al-Taay | ||
Medin Memeti | Lukas Kelly-Heald | ||
Kavian Rahmani | Luke Supyk | ||
Zane Schreiber | Oskar van Hattum | ||
Lawrence Wong | Nathan Walker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |