Strasbourg chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Leonardo Balerdi29
- Chancel Mbemba49
- Samuel Gigot (Thay: Sead Kolasinac)60
- (Pen) Alexis Sanchez76
- Eric Bailly (Thay: Alexis Sanchez)81
- Matteo Guendouzi (Thay: Ruslan Malinovsky)81
- Thomas Delaine6
- Gerzino Nyamsi40
- Ibrahima Sissoko (Thay: Gerzino Nyamsi)52
- Sanjin Prcic (Thay: Morgan Sanson)61
- Lebo Mothiba (Thay: Kevin Gameiro)67
- Eduard Sobol (Thay: Thomas Delaine)67
- Mouhamadou Diarra (Thay: Colin Dagba)67
- Alexander Djiku72
- Eduard Sobol83
- Jean Aholou88
- Jean Aholou89
Thống kê trận đấu Marseille vs Strasbourg
Diễn biến Marseille vs Strasbourg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Marseille: 40%, Strasbourg: 60%.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eric Bailly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Habibou Mouhamadou Diallo bị phạt vì đẩy Pau Lopez.
Dimitri Lienard của Strasbourg thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Chancel Mbemba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Strasbourg với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Pau Lopez có một pha cứu thua quan trọng!
Oooh... đó là một người trông trẻ! Jean Aholou lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Jean Aholou rất nỗ lực khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Matteo Guendouzi bị phạt vì đẩy Frederic Guilbert.
Một bàn thắng tuyệt vời của Jean Aholou
Quả tạt của Habibou Mouhamadou Diallo từ Strasbourg tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Strasbourg với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 4 phút.
Với bàn thắng đó, Strasbourg đã gỡ hòa. Trò chơi trên!
Ibrahima Sissoko kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Jean Aholou từ Strasbourg đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Đội hình xuất phát Marseille vs Strasbourg
Marseille (3-4-2-1): Pau Lopez (16), Chancel Mbemba (99), Leonardo Balerdi (5), Sead Kolasinac (23), Jonathan Clauss (7), Valentin Rongier (21), Jordan Veretout (27), Nuno Tavares (30), Ruslan Malinovskyi (18), Cengiz Under (17), Alexis Sanchez (70)
Strasbourg (3-5-2): Matz Sels (1), Colin Dagba (2), Alexander Djiku (24), Gerzino Nyamsi (22), Frederic Guilbert (32), Morgan Sanson (8), Jean Eudes Aholou (6), Dimitri Lienard (11), Thomas Delaine (3), Kevin Gameiro (9), Habib Diallo (20)
Thay người | |||
60’ | Sead Kolasinac Samuel Gigot | 52’ | Gerzino Nyamsi Ibrahima Sissoko |
81’ | Alexis Sanchez Eric Bailly | 61’ | Morgan Sanson Sanjin Prcic |
81’ | Ruslan Malinovsky Matteo Guendouzi | 67’ | Thomas Delaine Eduard Sobol |
67’ | Colin Dagba Diarra Mouhamadou | ||
67’ | Kevin Gameiro Lebo Mothiba |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Blanco | Robin Risser | ||
Eric Bailly | Lucas Perrin | ||
Samuel Gigot | Eduard Sobol | ||
Issa Kabore | Sanjin Prcic | ||
Matteo Guendouzi | Yuito Suzuki | ||
Azzedine Ounahi | Diarra Mouhamadou | ||
Francois-Regis Mughe | Ibrahima Sissoko | ||
Vítor Carvalho | Lebo Mothiba | ||
Dimitri Payet |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại