Marseille đã kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó, họ đã giành chiến thắng.
Michael Murillo 42 | |
Corentin Tolisso (Kiến tạo: Rayan Cherki) 53 | |
Amine Gouiri (Thay: Bilal Nadir) 58 | |
Mason Greenwood (Kiến tạo: Amine Gouiri) 61 | |
Roberto De Zerbi 62 | |
Adrien Rabiot (Kiến tạo: Pierre-Emile Hoejbjerg) 64 | |
Leonardo Balerdi 68 | |
(Pen) Alexandre Lacazette 72 | |
Georges Mikautadze (Thay: Alexandre Lacazette) 80 | |
Pol Lirola (Thay: Quentin Merlin) 80 | |
Nicolas Tagliafico 82 | |
Luis Henrique (Kiến tạo: Pol Lirola) 85 | |
Tanner Tessmann (Thay: Jordan Veretout) 86 | |
Thiago Almada (Thay: Nemanja Matic) 86 | |
Ulisses Garcia (Thay: Mason Greenwood) 90 | |
Pierre-Emile Hoejbjerg 90+2' | |
Derek Cornelius 90+4' |
Thống kê trận đấu Marseille vs Lyon
Diễn biến Marseille vs Lyon
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Marseille: 66%, Lyon: 34%.
Lyon đang cố gắng tạo ra một tình huống nguy hiểm ở đây.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Derek Cornelius không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Derek Cornelius từ Marseille đá ngã Rayan Cherki.
Pha dứt điểm tốt của Pierre-Emile Hoejbjerg khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Marseille đang cố gắng tạo ra một tình huống nguy hiểm ở đây.
Valentin Rongier thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Clinton Mata thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Geronimo Rulli có những bàn tay an toàn khi anh lao ra và chiếm lấy bóng.
Derek Cornelius chơi bóng bằng tay.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Nỗ lực tốt của Amine Gouiri khi anh ấy hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Moussa Niakhate từ Lyon cắt bóng hướng tới vòng cấm.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pierre-Emile Hoejbjerg từ Marseille nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Marseille thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pierre-Emile Hoejbjerg của Marseille thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Sael Kumbedi của Lyon cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Marseille vs Lyon
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Derek Cornelius (13), Luis Henrique (44), Valentin Rongier (21), Pierre-Emile Højbjerg (23), Quentin Merlin (3), Bilal Nadir (26), Adrien Rabiot (25), Mason Greenwood (10)
Lyon (4-3-3): Lucas Perri (1), Sael Kumbedi (20), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Jordan Veretout (7), Nemanja Matic (31), Corentin Tolisso (8), Rayan Cherki (18), Alexandre Lacazette (10), Ernest Nuamah (37)
Thay người | |||
58’ | Bilal Nadir Amine Gouiri | 80’ | Alexandre Lacazette Georges Mikautadze |
80’ | Quentin Merlin Pol Lirola | 86’ | Jordan Veretout Tanner Tessmann |
90’ | Mason Greenwood Ulisses Garcia | 86’ | Nemanja Matic Thiago Almada |
Cầu thủ dự bị | |||
Neal Maupay | Georges Mikautadze | ||
Jeffrey De Lange | Tanner Tessmann | ||
Luiz Felipe | Abner | ||
Ulisses Garcia | Remy Descamps | ||
Pol Lirola | Warmed Omari | ||
Darryl Bakola | Thiago Almada | ||
Amine Gouiri | Enzo Anthony Honore Molebe | ||
Jonathan Rowe | Ainsley Maitland-Niles | ||
Robinio Vaz | Duje Caleta-Car |
Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | Malick Fofana Va chạm | ||
Amine Harit Chấn thương cơ | |||
Valentín Carboni Chấn thương dây chằng chéo | |||
Geoffrey Kondogbia Chấn thương bắp chân | |||
Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 20 | 15 | 5 | 0 | 35 | 50 | T T T H T |
2 | Marseille | 20 | 12 | 4 | 4 | 18 | 40 | T T H B T |
3 | AS Monaco | 20 | 11 | 4 | 5 | 12 | 37 | B H B T T |
4 | Lille | 20 | 9 | 8 | 3 | 13 | 35 | H H T B T |
5 | Nice | 20 | 9 | 7 | 4 | 13 | 34 | T T B T H |
6 | Lens | 20 | 9 | 6 | 5 | 7 | 33 | B T B T T |
7 | Lyon | 20 | 8 | 6 | 6 | 6 | 30 | T B H H B |
8 | Brest | 20 | 9 | 1 | 10 | -5 | 28 | B T T T B |
9 | Strasbourg | 20 | 7 | 6 | 7 | 1 | 27 | T T H T B |
10 | Toulouse | 20 | 7 | 5 | 8 | -1 | 26 | T B H B H |
11 | Auxerre | 20 | 6 | 5 | 9 | -6 | 23 | B H B H B |
12 | Angers | 20 | 6 | 5 | 9 | -7 | 23 | T T T B H |
13 | Reims | 20 | 5 | 7 | 8 | -3 | 22 | B B H H B |
14 | Nantes | 20 | 4 | 9 | 7 | -6 | 21 | H H H H T |
15 | Rennes | 20 | 6 | 2 | 12 | -3 | 20 | B B B B T |
16 | Saint-Etienne | 20 | 5 | 3 | 12 | -24 | 18 | T B H H B |
17 | Montpellier | 20 | 4 | 3 | 13 | -26 | 15 | B B T T B |
18 | Le Havre | 20 | 4 | 2 | 14 | -24 | 14 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại