Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Lens đã kịp thời tạo ra chiến thắng.
![]() Luis Henrique (Thay: Bilal Nadir) 46 | |
![]() Mason Greenwood (Thay: Amar Dedic) 46 | |
![]() Valentin Rongier 53 | |
![]() Juma Bah 61 | |
![]() Anass Zaroury (Thay: Andy Diouf) 66 | |
![]() Rayan Fofana (Thay: Wesley Said) 67 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: Quentin Merlin) 70 | |
![]() Ismael Bennacer 78 | |
![]() Neal Maupay (Thay: Ismael Bennacer) 78 | |
![]() Hamzat Ojediran (Thay: Nampalys Mendy) 83 | |
![]() Leonardo Balerdi 85 | |
![]() Neil El Aynaoui (Kiến tạo: Deiver Machado) 90+4' |
Thống kê trận đấu Marseille vs Lens


Diễn biến Marseille vs Lens
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Marseille: 76%, Lens: 24%.
Lens thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jonathan Rowe giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Deiver Machado giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Nỗ lực tốt của Mason Greenwood khi anh thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Juma Bah từ Lens cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Florian Sotoca đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Deiver Machado đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Neil El Aynaoui ghi bàn bằng chân phải!
Deiver Machado giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Phạt góc cho Marseille.
Luis Henrique bị phạt vì đẩy Deiver Machado.
Pha vào bóng nguy hiểm của Adrien Rabiot từ Marseille. Hamzat Ojediran là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Rayan Fofana từ Lens đá ngã Leonardo Balerdi.
Lens thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Marseille: 76%, Lens: 24%.
Mathew Ryan từ Lens cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Marseille vs Lens
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Valentin Rongier (21), Leonardo Balerdi (5), Geoffrey Kondogbia (19), Amar Dedić (77), Ismaël Bennacer (22), Pierre-Emile Højbjerg (23), Quentin Merlin (3), Bilal Nadir (26), Adrien Rabiot (25), Amine Gouiri (9)
Lens (5-4-1): Mathew Ryan (30), Ruben Aguilar (2), Jonathan Gradit (24), Abdulay Juma Bah (27), Malang Sarr (20), Deiver Machado (3), Florian Sotoca (7), Nampalys Mendy (26), Neil El Aynaoui (23), Andy Diouf (18), Wesley Said (22)


Thay người | |||
46’ | Amar Dedic Mason Greenwood | 66’ | Andy Diouf Anass Zaroury |
46’ | Bilal Nadir Luis Henrique | 67’ | Wesley Said Rayan Fofana |
70’ | Quentin Merlin Jonathan Rowe | 83’ | Nampalys Mendy Hamzat Ojediran |
78’ | Ismael Bennacer Neal Maupay |
Cầu thủ dự bị | |||
Mason Greenwood | Adam Delplace | ||
Ulisses Garcia | Nidal Celik | ||
Luis Henrique | Souleymane Sagnan | ||
Jeffrey De Lange | Hamzat Ojediran | ||
Luiz Felipe | Tom Pouilly | ||
Pol Lirola | Goduine Koyalipou | ||
Darryl Bakola | Jeremy Agbonifo | ||
Neal Maupay | Rayan Fofana | ||
Jonathan Rowe | Anass Zaroury |
Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | Herve Koffi Chấn thương gân kheo | ||
Amir Murillo Va chạm | Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | ||
Amine Harit Chấn thương bắp chân | M'Bala Nzola Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Faris Moumbagna Chấn thương đầu gối | Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo | ||
Remy Labeau Lascary Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 24 | 13 | 7 | 4 | 21 | 46 | H T T T T |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 13 | 39 | B T T B T |
7 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 6 | 37 | B T T H T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
10 | ![]() | 24 | 10 | 3 | 11 | -4 | 33 | B T H H B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
12 | ![]() | 24 | 7 | 7 | 10 | -4 | 28 | B H H T B |
13 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -12 | 27 | H B T H B |
14 | ![]() | 24 | 5 | 9 | 10 | -14 | 24 | T B B T B |
15 | ![]() | 24 | 5 | 7 | 12 | -12 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -27 | 20 | H T B B T |
17 | ![]() | 24 | 5 | 4 | 15 | -32 | 19 | B B B H B |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại