Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu phạt trực tiếp cho Mantova trong phần sân của họ.
![]() Davis Mensah (Kiến tạo: Leonardo Mancuso) 11 | |
![]() Frederic Veseli 17 | |
![]() Luca Belardinelli 27 | |
![]() Silvio Merkaj 37 | |
![]() Salvatore Burrai 37 | |
![]() Nicolo Radaelli 41 | |
![]() Jacopo Martini (Thay: Luca Belardinelli) 46 | |
![]() Niklas Pyyhtiae (Thay: Daniele Casiraghi) 46 | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Davis Mensah) 46 | |
![]() Raphael Odogwu 56 | |
![]() Marco Festa 58 | |
![]() Gabriele Gori (Thay: Silvio Merkaj) 58 | |
![]() Frederic Veseli 64 | |
![]() Frederic Veseli 64 | |
![]() Andrea Masiello (Thay: Frederic Veseli) 68 | |
![]() Francesco Ruocco (Thay: Antonio Fiori) 73 | |
![]() Alessandro Mallamo (Thay: Fabian Tait) 77 | |
![]() Davide Bragantini (Thay: Francesco Galuppini) 78 | |
![]() David Wieser (Thay: Leonardo Mancuso) 78 | |
![]() Matteo Solini (Thay: Cristiano Bani) 84 |
Thống kê trận đấu Mantova vs Sudtirol

Diễn biến Mantova vs Sudtirol
Sudtirol Bolzano được Maria Sole Ferrieri Caputi trao phạt góc.
Alessandro Debenedetti có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Mantova.
Phạt góc được trao cho Sudtirol Bolzano.
Đá phạt cho Sudtirol Bolzano ở phần sân nhà.
Mantova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt đền cho Mantova ở nửa sân của họ.
Ném biên cho Sudtirol Bolzano ở nửa sân của Mantova.
Ném biên cho Sudtirol Bolzano tại Stadio Danilo Martelli.
Mantova có một quả phạt góc.
Phạt biên cho Sudtirol Bolzano gần khu vực 16m50.
Maria Sole Ferrieri Caputi trao cho Mantova một quả phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc cho Sudtirol Bolzano.
Tại Mantova, Mantova tiến lên phía trước qua Nicolo Radaelli. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Mantova.
Davide Possanzini (Mantova) đã thay Cristiano Bani, người dường như đã nhăn nhó vì đau trước đó. Có thể là một chấn thương. Matteo Solini là người thay thế.
Sự chú ý đang được dành cho Cristiano Bani của Mantova và trận đấu đã bị tạm dừng ngắn.
Quả phát bóng lên cho Mantova tại Stadio Danilo Martelli.
Tại Mantova, Sudtirol Bolzano tấn công qua Raphael Odogwu. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Maria Sole Ferrieri Caputi ra hiệu một quả đá phạt cho Sudtirol Bolzano trong phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Mantova.
Đội hình xuất phát Mantova vs Sudtirol
Mantova (4-2-3-1): Marco Festa (1), Nicolo Radaelli (17), Fabrizio Brignani (13), Stefano Cella (29), Cristiano Bani (6), Simone Trimboli (21), Salvatore Burrai (8), Francesco Galuppini (14), Leonardo Mancuso (19), Antonio Fiori (11), Davis Mensah (7)
Sudtirol (3-5-2): Marius Adamonis (31), Raphael Kofler (28), Nicola Pietrangeli (19), Frederic Veseli (34), Salvatore Molina (79), Daniele Casiraghi (17), Luca Belardinelli (20), Fabien Tait (21), Antonio Barreca (3), Silvio Merkaj (33), Raphael Odogwu (90)

Thay người | |||
46’ | Davis Mensah Alessandro Debenedetti | 46’ | Daniele Casiraghi Niklas Pyyhtia |
73’ | Antonio Fiori Francesco Ruocco | 46’ | Luca Belardinelli Jacopo Martini |
78’ | Leonardo Mancuso David Wieser | 58’ | Silvio Merkaj Gabriele Gori |
78’ | Francesco Galuppini Davide Bragantini | 68’ | Frederic Veseli Andrea Masiello |
84’ | Cristiano Bani Matteo Solini | 77’ | Fabian Tait Alessandro Mallamo |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Sonzogni | Giacomo Poluzzi | ||
Matteo Solini | Hamza El Kaouakibi | ||
Sebastien De Maio | Simone Davi | ||
Alex Redolfi | Luca Ceppitelli | ||
Tommaso Maggioni | Andrea Masiello | ||
Simone Giordano | Andrea Giorgini | ||
David Wieser | Niklas Pyyhtia | ||
Federico Artioli | Alessandro Mallamo | ||
Francesco Ruocco | Matteo Rover | ||
Mattia Aramu | Jacopo Martini | ||
Alessandro Debenedetti | Gabriele Gori | ||
Davide Bragantini | Edoardo Vergani |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mantova
Thành tích gần đây Sudtirol
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 6 | 3 | 39 | 72 | H T H T T |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 25 | 63 | T B B T T |
3 | ![]() | 31 | 14 | 13 | 4 | 22 | 55 | B H T H B |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 15 | 49 | B H T T H |
5 | ![]() | 31 | 10 | 16 | 5 | 8 | 46 | T H B T B |
6 | 31 | 12 | 10 | 9 | 1 | 46 | B B H T T | |
7 | ![]() | 31 | 11 | 9 | 11 | 6 | 42 | T T H B T |
8 | 31 | 11 | 9 | 11 | 1 | 42 | T T H H B | |
9 | ![]() | 31 | 8 | 16 | 7 | 3 | 40 | T H H H B |
10 | ![]() | 31 | 8 | 14 | 9 | 1 | 38 | T H B B T |
11 | 31 | 9 | 9 | 13 | -9 | 36 | H H B H T | |
12 | ![]() | 31 | 8 | 12 | 11 | -11 | 36 | H T T T T |
13 | ![]() | 31 | 7 | 13 | 11 | -6 | 34 | H B H B T |
14 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -10 | 34 | H H T H B |
15 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -23 | 34 | B T B B H |
16 | 31 | 7 | 12 | 12 | -10 | 33 | B B H B T | |
17 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -10 | 32 | H H B H B |
18 | ![]() | 31 | 6 | 14 | 11 | -10 | 32 | H H H H B |
19 | ![]() | 31 | 7 | 9 | 15 | -13 | 30 | H B T H B |
20 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -19 | 25 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại