Stabia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Danilo Quaranta (Thay: Marco Bellich) 45 | |
![]() Salvatore Burrai 45+1' | |
![]() Nicola Mosti (Kiến tạo: Leonardo Candellone) 51 | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Leonardo Mancuso) 56 | |
![]() Flavio Paoletti (Thay: Salvatore Burrai) 57 | |
![]() Antonio Fiori (Thay: Simone Giordano) 63 | |
![]() Mattia Aramu (Thay: Davide Bragantini) 63 | |
![]() Yuri Rocchetti (Thay: Romano Floriani) 70 | |
![]() Matteo Baldi (Thay: Giuseppe Leone) 76 | |
![]() Davide Buglio (Thay: Marco Ruggero) 76 | |
![]() Sebastien De Maio (Thay: Tommaso Maggioni) 78 | |
![]() Matteo Solini 80 | |
![]() Marco Festa 80 | |
![]() Davide Buglio 82 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Nicola Mosti) 83 | |
![]() Antonio Fiori 84 | |
![]() Niccolo Fortini 84 |
Thống kê trận đấu Mantova vs Juve Stabia
Diễn biến Mantova vs Juve Stabia
Liệu Mantova có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Stabia không?
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ermanno Feliciani cho Mantova hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Stabia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ermanno Feliciani cho Mantova hưởng quả phát bóng lên.
Stabia được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mantova.
Stabia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ermanno Feliciani ra hiệu cho một quả đá phạt cho Mantova trong phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Mantova được hưởng một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà.
Ermanno Feliciani trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ermanno Feliciani ra hiệu cho Mantova được hưởng quả đá phạt.
Ermanno Feliciani ra hiệu cho Stabia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Mantova.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Mantova gần khu vực cấm địa.

Niccolo Fortini của Stabia đã bị phạt thẻ ở Mantova.

Antonio Fiori (Mantova) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Fabio Maistro thay thế Nicola Mosti cho Stabia tại Stadio Danilo Martelli.

Davide Buglio của Stabia đã bị phạt thẻ bởi Ermanno Feliciani và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Stabia được hưởng quả phạt trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Mantova vs Juve Stabia
Mantova (4-4-2): Marco Festa (1), Tommaso Maggioni (27), Stefano Cella (29), Matteo Solini (4), Simone Giordano (26), Nicolo Radaelli (17), Salvatore Burrai (8), Simone Trimboli (21), Davide Bragantini (30), Leonardo Mancuso (19), Davis Mensah (7)
Juve Stabia (3-4-1-2): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Patryk Peda (45), Marco Bellich (6), Romano Mussolini (15), Giuseppe Leone (55), Christian Pierobon (10), Niccolo Fortini (29), Nicola Mosti (98), Leonardo Candellone (27), Kevin Piscopo (11)
Thay người | |||
56’ | Leonardo Mancuso Alessandro Debenedetti | 45’ | Marco Bellich Danilo Quaranta |
57’ | Salvatore Burrai Flavio Paoletti | 70’ | Romano Floriani Yuri Rocchetti |
63’ | Davide Bragantini Mattia Aramu | 76’ | Giuseppe Leone Matteo Baldi |
63’ | Simone Giordano Antonio Fiori | 76’ | Marco Ruggero Davide Buglio |
78’ | Tommaso Maggioni Sebastien De Maio | 83’ | Nicola Mosti Fabio Maistro |
Cầu thủ dự bị | |||
Luca Sonzogni | Kristijan Matosevic | ||
Mattia Aramu | Marco Meli | ||
Giacomo Fedel | Danilo Quaranta | ||
Sebastien De Maio | Lorenzo Sgarbi | ||
Alex Redolfi | Edgaras Dubickas | ||
Federico Artioli | Alberto Gerbo | ||
Francesco Galuppini | Yuri Rocchetti | ||
Antonio Fiori | Fabio Maistro | ||
Alessandro Debenedetti | Matteo Baldi | ||
David Wieser | Davide Buglio | ||
Cristiano Bani | Gregorio Morachioli | ||
Flavio Paoletti | Alessandro Louati |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mantova
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 5 | 3 | 34 | 65 | T T T H T |
2 | ![]() | 28 | 17 | 6 | 5 | 21 | 57 | T B H T B |
3 | ![]() | 28 | 13 | 12 | 3 | 22 | 51 | T H H B H |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 28 | 8 | 14 | 6 | 4 | 38 | T B H T H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -18 | 33 | B T B B T |
12 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
13 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
15 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
16 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
17 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -12 | 30 | T B T H H |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại