Marco Monaldi trao cho Reggiana một quả phát bóng lên.
- Mattia Muroni18
- Davis Mensah36
- Alex Redolfi44
- Stefano Cella59
- Francesco Galuppini (Thay: Mattia Aramu)61
- David Wieser (Thay: Mattia Muroni)61
- Antonio Fiori (Thay: Leonardo Mancuso)61
- Alessandro Debenedetti (Thay: Davide Bragantini)76
- Francesco Galuppini87
- Alessandro Sersanti11
- Lorenzo Ignacchiti32
- Manuel Marras69
- Manuel Marras (Thay: Antonio Vergara)69
- Matteo Maggio (Thay: Manolo Portanova)69
- Luca Vido (Thay: Cedric Gondo)70
- Lorenzo Libutti76
- Luca Vido78
- Matteo Maggio (Kiến tạo: Tobias Reinhart)85
- Yannis Nahounou (Thay: Lorenzo Lucchesi)88
- Leo Stulac (Thay: Tobias Reinhart)90
Thống kê trận đấu Mantova vs AC Reggiana
Diễn biến Mantova vs AC Reggiana
Mantova thực hiện quả ném biên bên phần sân của Reggiana.
Marco Monaldi ra hiệu cho Reggiana thực hiện quả ném biên bên phần sân của Mantova.
Đá phạt của Mantova.
Reggiana được hưởng quả phát bóng lên.
Đội khách thay thế Tobias Reinhart bằng Leo Stulac.
Ném biên cho Mantova gần khu vực cấm địa.
Reggiana cần phải thận trọng. Mantova có một quả ném biên tấn công.
Liệu Mantova có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Reggiana không?
Đội khách đã thay Lorenzo Lucchesi bằng Yannis Nahounou. Đây là lần thay người thứ tư của William Viali trong ngày hôm nay.
Tại Stadio Danilo Martelli, Francesco Galuppini đã nhận thẻ vàng của đội chủ nhà.
Liệu Mantova có thể tận dụng được quả ném biên sâu bên trong phần sân của Reggiana không?
Matteo Maggio đưa bóng vào lưới và đội khách nới rộng khoảng cách dẫn trước. Tỷ số hiện là 0-2.
Lorenzo Libutti đưa bóng vào lưới và đội khách nới rộng khoảng cách dẫn trước. Tỷ số hiện là 0-2.
Alessandro Debenedetti (Mantova) giành được bóng trên không nhưng lại đánh đầu ra ngoài.
Bóng ra khỏi sân và Reggiana thực hiện cú phát bóng lên cầu môn.
Ném biên cho Mantova bên phần sân của Reggiana.
Quả phát bóng lên cho Mantova tại Stadio Danilo Martelli.
Bóng an toàn khi Reggiana được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Mantova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Reggiana ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Mantova vs AC Reggiana
Mantova (4-3-3): Marco Festa (1), Giacomo Fedel (20), Alex Redolfi (5), Stefano Cella (29), Cristiano Bani (6), Mattia Aramu (70), Federico Artioli (24), Mattia Muroni (28), Leonardo Mancuso (19), Davis Mensah (7), Davide Bragantini (30)
AC Reggiana (4-3-3): Francesco Bardi (22), Mario Sampirisi (31), Andrea Meroni (13), Lorenzo Lucchesi (44), Lorenzo Libutti (17), Alessandro Sersanti (5), Tobias Reinhart (16), Lorenzo Ignacchiti (25), Antonio Vergara (30), Cedric Gondo (11), Manolo Portanova (90)
Thay người | |||
61’ | Mattia Muroni David Wieser | 69’ | Manolo Portanova Matteo Maggio |
61’ | Leonardo Mancuso Antonio Fiori | 69’ | Antonio Vergara Manuel Marras |
61’ | Mattia Aramu Francesco Galuppini | 70’ | Cedric Gondo Luca Vido |
76’ | Davide Bragantini Alessandro Debenedetti | 88’ | Lorenzo Lucchesi Yannis Nahounou |
90’ | Tobias Reinhart Leo Stulac |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastien De Maio | Oliver Urso | ||
Luca Sonzogni | Orji Okwonkwo | ||
Federico Botti | Giacomo Cavallini | ||
Salvatore Burrai | Alessandro Fontanarosa | ||
Alessandro Debenedetti | Leo Stulac | ||
David Wieser | Alex Sposito | ||
Erik Panizzi | Matteo Maggio | ||
Matteo Solini | Yannis Nahounou | ||
Antonio Fiori | Riccardo Fiamozzi | ||
Francesco Galuppini | Luca Vido | ||
Stefano Pettinari | |||
Manuel Marras |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mantova
Thành tích gần đây AC Reggiana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 20 | 14 | 4 | 2 | 24 | 46 | T T T B T |
2 | Pisa | 20 | 13 | 4 | 3 | 18 | 43 | T T B T T |
3 | Spezia | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | T H T H B |
4 | Cremonese | 20 | 8 | 6 | 6 | 5 | 30 | B H H T H |
5 | Juve Stabia | 20 | 7 | 8 | 5 | -1 | 29 | T T T B H |
6 | Catanzaro | 20 | 5 | 12 | 3 | 4 | 27 | T T B H T |
7 | Bari | 20 | 6 | 9 | 5 | 4 | 27 | T B B B T |
8 | Carrarese | 20 | 7 | 6 | 7 | -2 | 27 | T H T H T |
9 | Modena | 20 | 5 | 10 | 5 | 1 | 25 | H T T H H |
10 | Cesena FC | 20 | 7 | 4 | 9 | -1 | 25 | B T B B B |
11 | Palermo | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B B T B |
12 | AC Reggiana | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | T B B T T |
13 | Brescia | 20 | 5 | 8 | 7 | -3 | 23 | B H H H H |
14 | Mantova | 20 | 5 | 8 | 7 | -4 | 23 | B H T H B |
15 | Cittadella | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | B H T T T |
16 | Sampdoria | 20 | 4 | 8 | 8 | -7 | 20 | B H H H B |
17 | Frosinone | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | T B B T H |
18 | Salernitana | 20 | 4 | 6 | 10 | -10 | 18 | H B H B B |
19 | Sudtirol | 20 | 5 | 3 | 12 | -14 | 18 | B H T B H |
20 | Cosenza | 20 | 4 | 9 | 7 | -4 | 17 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại